- Từ điển Việt - Việt
Phân số thập phân
Danh từ
phân số có mẫu số là một luỹ thừa của 10.
Xem thêm các từ khác
-
Phân thân
Động từ tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ... -
Phân thế
Danh từ xem chiết áp -
Phân thức
Danh từ thương của hai biểu thức A, B viết dưới dạng Q. -
Phân trần
Động từ bày tỏ cặn kẽ để mong người khác hiểu và thông cảm với mình mà không nghĩ xấu về mình trong sự việc nào... -
Phân tách
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Động từ 2.1 phân ra, tách nhau ra thành những đơn vị riêng rẽ (nói khái quát) Động... -
Phân tán
Động từ chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau phân tán lực lượng phân tán tài sản hướng vào nhiều mục... -
Phân tâm
Động từ (Ít dùng) ở trạng thái tư tưởng không được tập trung, vì đang phải bận tâm suy nghĩ vào những việc khác. -
Phân tâm học
Danh từ khoa học nghiên cứu, phân tích về các hiện tượng tâm lí và cách chữa các chứng bệnh về rối loạn tâm lí chữa... -
Phân tích
Động từ phân chia, thật sự hay bằng tưởng tượng, một đối tượng nhận thức ra thành các yếu tố phân tích tình hình... -
Phân tươi
Danh từ phân người hoặc phân súc vật không ủ, dùng bón cây. -
Phân tử
Danh từ phần tử nhỏ nhất của một chất có thể tồn tại độc lập mà vẫn giữ nguyên mọi tính chất của chất đó. -
Phân vai
Động từ phân diễn viên đóng vai các nhân vật trong một vở diễn, một bộ phim. -
Phân vi lượng
Danh từ phân chứa những nguyên tố như sắt, đồng, kẽm mà cây chỉ cần một lượng rất ít. -
Phân vi sinh
Danh từ phân bón có thành phần cơ bản là vi sinh vật sản xuất phân vi sinh -
Phân viện
Danh từ chi nhánh của một viện nghiên cứu khoa học phân viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh -
Phân vua
Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem phân bua -
Phân vân
Động từ ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào cho phải phân vân không biết nên... -
Phân vô cơ
Danh từ xem phân hoá học -
Phân vùng
Động từ phân chia thành từng vùng theo những đặc điểm nhất định về tự nhiên và xã hội, nhằm phát triển kinh tế một... -
Phân xanh
Danh từ tên gọi chung các cây hoặc lá cây tươi được ủ hay vùi thẳng xuống đất để bón ruộng.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.