Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quàng

Mục lục

Động từ

vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác
quàng lấy cổ bạn
quàng tay nhau
ôm quàng lấy mẹ
Đồng nghĩa: choàng, khoác
mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu
quàng tấm khăn
quàng áo mưa
quàng súng trên vai
Đồng nghĩa: choàng
(Ít dùng) vướng phải, mắc phải khi đang đi
"Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây." (Cdao)

Phụ từ

hoặc t (Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách nhanh, vội, cốt cho chóng xong để còn làm việc khác
ăn quàng lên rồi đi
chạy quàng ra chợ
Đồng nghĩa: quáng quàng
không kể gì đúng sai
vơ quàng
nhận quàng
thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Quàng quạc

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu to và liên tiếp của vịt, ngan, ngỗng, (khẩu ngữ) như quang...
  • Quành

    Động từ: không theo hướng thẳng mà vòng ngược lại hoặc quanh sang một bên, quành tay ra đằng...
  • Quày

    Danh từ: (phương ngữ) buồng (quả cây), Động từ: (phương ngữ)...
  • Quá

    Động từ: vượt qua một giới hạn quy định hoặc một điểm lấy làm mốc, đến mức độ vượt...
  • Quá cỡ

    quá mức thường, to quá cỡ, sợ quá cỡ, bị mẹ rầy một trận quá cỡ, Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quá đỗi

    quá mức bình thường, vui mừng quá đỗi, ngạc nhiên quá đỗi, "thương em quá đỗi nên say (...)" (cdao), Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quái

    Tính từ: (khẩu ngữ) lạ, rất đáng ngạc nhiên, khó có thể hiểu nổi, (khẩu ngữ) từ biểu...
  • Quán

    Danh từ: nhà nhỏ dựng ở giữa đồng để trú mưa, trú nắng, nhà nhỏ dùng làm nơi bán hàng,...
  • Quáng

    Tính từ: ở trạng thái thị giác bị rối loạn, trông không rõ do tác động của sự thay đổi...
  • Quánh

    Tính từ: ở trạng thái đặc sệt như dính lại với nhau thành khối, bùn quánh, bát bột đặc...
  • Quánh quạnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) quánh đến mức như dính bết lại thành tảng, thành khối, bùn đặc quánh...
  • Quân

    Danh từ: quân đội (nói tắt), quân sự (nói tắt), (khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ...
  • Quân hạm

    Danh từ: (từ cũ) tàu chiến.
  • Quân ngũ

    Danh từ: hàng ngũ quân đội, trở lại quân ngũ, rời quân ngũ
  • Quân quản

    Động từ: (chính quyền) được quân đội điều hành trong hoàn cảnh đặc biệt, ban quân quản
  • Quân sự

    Danh từ: việc xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát), Tính...
  • Quân tử

    Danh từ: người có nhân cách cao thượng, theo quan điểm của nho giáo; đối lập với tiểu nhân.,...
  • Quây

    Động từ: làm thành một lớp bao quanh, ngăn cách với bên ngoài, (ngồi, đứng) làm thành một...
  • Quãng

    Danh từ: phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định giữa hai điểm hoặc...
  • Què

    Tính từ: mất khả năng cử động bình thường của tay chân, do bị thương tật, bị què chân,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top