Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sầm uất

Tính từ

có nhiều nhà cửa, đông đúc và nhộn nhịp, biểu thị sự giàu có, đang phát triển tốt đẹp
thị trấn sầm uất
phố nhỏ nhưng sầm uất

Xem thêm các từ khác

  • Sần sùi

    Tính từ có những nốt to nhỏ không đều nổi lên khắp bề mặt, trông không đẹp vỏ cam sần sùi da mặt sần sùi Đồng...
  • Sầu bi

    Tính từ (Ít dùng) buồn thương \"Nhớ chàng luống những sầu bi, Trong mình mang gánh tương tư nặng nề.\" (PCCH)
  • Sầu hận

    Tính từ buồn sâu kín xen lẫn oán hận ôm lòng sầu hận Đồng nghĩa : hận sầu, sầu oán
  • Sầu muộn

    Tính từ (Ít dùng) buồn rầu trong lòng (thường vì nhớ tiếc) nét mặt sầu muộn \"Làm thơ nước mắt nhỏ lem, Tương tư sầu...
  • Sầu não

    Tính từ buồn rầu, đau khổ vẻ mặt sầu não
  • Sầu oán

    Tính từ (Ít dùng) như sầu hận .
  • Sầu riêng

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cây gạo, quả có gai to, vị ngọt, nồng và béo, có mùi thơm rất đặc biệt.
  • Sầu thảm

    Tính từ buồn rầu thảm thương tiếng khóc than sầu thảm \"Nỗi nàng sầu thảm khôn nguôi, Nỗi chàng lửa rập sóng vùi khôn...
  • Sầu tư

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) buồn rầu vì thương nhớ (thường là trong tình yêu nam nữ) 2 Danh từ 2.1 cây...
  • Sầu đâu

    Danh từ (Phương ngữ) xoan.
  • Sầu đông

    Danh từ (Phương ngữ) xoan.
  • Sẩy thai

    Động từ (hiện tượng thai đang còn ít tháng) ra ngoài bụng mẹ một cách tự nhiên, không giữ lại được.
  • Sẩy đàn tan nghé

    ví hoàn cảnh gia đình bị chia lìa, tan tác mỗi người một nơi.
  • Sập sùi

    Tính từ từ gợi tả cảnh trời lúc mưa nhỏ lúc tạnh, kéo dài không ngớt mưa gió sập sùi Đồng nghĩa : sùi sụt, sụt sùi
  • Sập tiệm

    Động từ (Khẩu ngữ) phá sản, phải đóng cửa cửa hàng bị sập tiệm làm ăn kiểu đó có ngày sập tiệm
  • Sắc bén

    Tính từ rất tinh, rất nhanh nhạy (nói khái quát) cái nhìn sắc bén sự chỉ đạo sắc bén miệng lưỡi sắc bén có hiệu lực,...
  • Sắc chỉ

    Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua (nói khái quát).
  • Sắc cạnh

    Tính từ sắc sảo và sành sỏi một con người sắc cạnh lời nói sắc cạnh
  • Sắc diện

    Danh từ (Ít dùng) sắc mặt không thay đổi sắc diện
  • Sắc dục

    Danh từ lòng ham muốn quá đáng về tình dục với phụ nữ đam mê sắc dục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top