Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tàn tật

Tính từ

bị tật nặng khiến cho mất khả năng lao động, hoạt động bình thường
giúp đỡ người tàn tật
Đồng nghĩa: tật nguyền

Xem thêm các từ khác

  • Tàn tệ

    Tính từ (đối xử) hết sức tệ bạc, không có chút lòng thương mắng chửi tàn tệ bị bóc lột tàn tệ Đồng nghĩa : tàn...
  • Tàn ác

    Tính từ độc ác và tàn nhẫn (đối với cả một số đông) hành vi tàn ác thủ đoạn bóc lột tàn ác Đồng nghĩa : tàn bạo
  • Tàng hình

    Động từ làm cho mình như tự biến mất đi bằng phép lạ, không ai có thể nhìn thấy được phép tàng hình
  • Tàng thư

    Danh từ sách báo, tài liệu đã được sưu tập và cất giữ.
  • Tàng trữ

    Động từ cất giữ cẩn thận những thứ có giá trị (thường với khối lượng lớn) thư viện tàng trữ nhiều loại sách...
  • Tàng tàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tàng (nhưng ý giảm nhẹ hơn) chiếc xe đạp tàng tàng
  • Tàng ẩn

    Động từ ẩn chứa sâu trong đó nét đẹp tàng ẩn trên khuôn mặt
  • Tào lao

    Tính từ (lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì thiết thực, chỉ nói ra cho vui hứa tào lao chuyện trò tào lao Đồng nghĩa...
  • Tào phớ

    Danh từ xem tào phở
  • Tàu bay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ mọc hoang, lá có mùi thơm, quả có lông trắng dễ bay đi theo gió, có thể dùng làm rau ăn...
  • Tàu biển

    Danh từ tàu thuỷ chuyên chạy đường biển.
  • Tàu bè

    Danh từ phương tiện vận tải đường thuỷ như tàu, thuyền, v.v. (nói khái quát) tàu bè tấp nập trên sông Đồng nghĩa : tàu...
  • Tàu chiến

    Danh từ tàu thuỷ có trang bị vũ khí để chuyên làm nhiệm vụ chiến đấu.
  • Tàu chậm

    Danh từ tàu hoả chở khách và hàng hoá, đỗ ở tất cả các ga dọc đường; phân biệt với tàu nhanh. Đồng nghĩa : tàu chợ
  • Tàu chợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) như tàu chậm .
  • Tàu con thoi

    Danh từ tàu vũ trụ được thiết kế đặc biệt để có thể thực hiện được nhiều chuyến bay giữa Trái Đất và quỹ...
  • Tàu cuốc

    Danh từ tàu chuyên dùng để nạo vét lòng sông và cửa biển.
  • Tàu hoả

    Danh từ xe có đầu máy kéo nhiều toa chạy trên đường ray. Đồng nghĩa : hoả xa, xe lửa
  • Tàu há mồm

    Danh từ (Khẩu ngữ) tàu đổ bộ. miệng ăn, về mặt hết sức tốn kém (thường nói về trẻ con).
  • Tàu hũ

    Danh từ (Phương ngữ) đậu phụ món tàu hũ nhồi thịt tào phở.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top