- Từ điển Việt - Việt
Tính tẩu
Danh từ
xem đàn tính
Xem thêm các từ khác
-
Tính đảng
Danh từ khuynh hướng trong công tác, hoạt động, v.v. thấm nhuần hệ tư tưởng của đảng rèn luyện tính đảng tính đảng... -
Tính đố
Danh từ (Ít dùng) như toán đố . -
Tính đồng nhất
Danh từ phạm trù triết học biểu thị trạng thái của một sự vật ngang bằng bản thân nó. -
Típ
Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người có đặc điểm chung nào đó (hàm ý coi thường) ông thuộc típ người bảo... -
Tít
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu đề bài báo, thường in chữ lớn 2 Tính từ 2.1 (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại 3 Phụ... -
Tít mù
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tít (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù bay cao tít mù -
Tít mù tắp
Tính từ (Khẩu ngữ) như tít tắp (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù tắp -
Tít mắt
Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) tít lại vì thích thú, sung sướng; thường dùng để ví trạng thái say mê, thích thú đến mức... -
Tít thò lò
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tít (nhưng nghĩa mạnh hơn) quay tít thò lò mê tít thò lò -
Tít tắp
Tính từ rất xa, rất dài, đến hết tầm nhìn của mắt xa tít tắp con đường dài tít tắp Đồng nghĩa : tít mù, tít mù tắp,... -
Tíu tít
Tính từ từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt chuyện trò tíu tít lũ trẻ cười nói tíu tít từ... -
Tò he
Danh từ đồ chơi của trẻ em, thường có hình các con vật, được nặn bằng bột hấp chín, có nhuộm màu nặn tò he -
Tò mò
thích tìm tòi, dò hỏi để biết bất cứ điều gì nhằm thoả mãn sự hiếu kì hoặc vì lòng ham muốn nào đó, cho dù việc... -
Tò te
Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng kèn thổi. 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) tỏ ra rất ngơ ngác Tính từ từ mô phỏng... -
Tò vò
Danh từ loài ong nhỏ có cuống bụng dài, làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, thường bắt nhện và các sâu bọ... -
Tòm tem
Động từ (Thông tục) gạ gẫm chuyện tình dục (nói về người đàn ông) \"Đương khi lửa tắt cơm sôi, Lợn kêu con khóc... -
Tòm tõm
Tính từ từ mô phỏng tiếng vật nhỏ và nặng rơi liên tiếp xuống nước sung chín rụng tòm tõm xuống nước Đồng nghĩa... -
Tòn ten
(Ít dùng) xem toòng teng -
Tòn teng
(Ít dùng) xem toòng teng -
Tòng chinh
Động từ (Từ cũ) vào quân đội, đi chinh chiến lên đường tòng chinh Đồng nghĩa : tùng chinh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.