Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tham chiếu

Động từ

căn cứ, dựa vào để tham khảo và đối chiếu
tài liệu tham chiếu

Xem thêm các từ khác

  • Tham chính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan to có quyền tham dự vào các việc chính sự quan trọng. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) tham...
  • Tham công tiếc việc

    chăm chỉ, ham làm việc, hết việc này lại làm đến việc khác, không chịu ngồi rỗi tính hay tham công tiếc việc
  • Tham dự

    Động từ (Trang trọng) dự vào một hoạt động cụ thể nào đó tham dự hội nghị tham dự phiên toà Đồng nghĩa : tham gia
  • Tham gia

    Động từ góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động chung nào đó tham gia cách mạng tham gia thi tuyển việc này tôi...
  • Tham khảo

    Động từ tìm đọc thêm tài liệu, xem xét, nghe ngóng thêm ý kiến có liên quan để biết rõ hơn về vấn đề đang quan tâm...
  • Tham kiến

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tham dự cuộc gặp với người có cương vị cao tham kiến hoàng thượng
  • Tham lam

    Tính từ Đặc tính muốn lấy hết, vơ hết về cho mình tính tham lam có bụng tham lam
  • Tham luận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến (đã chuẩn bị trước) về một vấn đề nào đó được đặt ra trong hội nghị...
  • Tham mưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp người chỉ huy trong việc xếp đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự 1.2 (Khẩu...
  • Tham mưu trưởng

    Danh từ người đứng đầu cơ quan tham mưu.
  • Tham nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dự bàn những công việc chung có tính chất quan trọng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan cấp...
  • Tham nhũng

    Động từ lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng
  • Tham quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) quan lại tham nhũng 2 Động từ 2.1 đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc...
  • Tham quan ô lại

    (Từ cũ) quan lại tham lam, bòn rút, vơ vét của dân một lũ tham quan ô lại
  • Tham quyền cố vị

    cố giữ lấy quyền hành, địa vị, không chịu rời bỏ (cho dù đã không còn đủ năng lực hoặc điều kiện làm việc).
  • Tham sinh uý tử

    (Từ cũ) tham sống sợ chết.
  • Tham số

    Danh từ hằng số tuỳ ý, có giá trị xác định cho từng phần tử của một hệ thống đang xét, nhưng có thể thay đổi từ...
  • Tham sống sợ chết

    sợ chết đến mức hèn nhát, đáng khinh bỉ. Đồng nghĩa : ham sống sợ chết, tham sinh uý tử
  • Tham thanh chuộng lạ

    (Ít dùng) như ham thanh chuộng lạ \"Trâu ta ăn cỏ đồng ta, Tham thanh chuộng lạ dắt qua đồng người.\" (Cdao)
  • Tham tri

    Danh từ (Từ cũ) chức quan dưới chức thượng thư ở các bộ của triều đình phong kiến.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top