Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tham số

Danh từ

hằng số tuỳ ý, có giá trị xác định cho từng phần tử của một hệ thống đang xét, nhưng có thể thay đổi từ phần tử nọ sang phần tử kia
tham số của một phương trình
Đồng nghĩa: thông số
yếu tố quan trọng cần biết để hiểu một vấn đề nào đó.

Xem thêm các từ khác

  • Tham sống sợ chết

    sợ chết đến mức hèn nhát, đáng khinh bỉ. Đồng nghĩa : ham sống sợ chết, tham sinh uý tử
  • Tham thanh chuộng lạ

    (Ít dùng) như ham thanh chuộng lạ \"Trâu ta ăn cỏ đồng ta, Tham thanh chuộng lạ dắt qua đồng người.\" (Cdao)
  • Tham tri

    Danh từ (Từ cũ) chức quan dưới chức thượng thư ở các bộ của triều đình phong kiến.
  • Tham tàn

    Tính từ (Ít dùng) tham lam và tàn ác bọn đế quốc tham tàn
  • Tham tá

    Danh từ (Từ cũ) xem tham biện
  • Tham tán công sứ

    Danh từ cán bộ ngoại giao giữ chức vụ tham tán nhưng có cấp bậc ngang hàng công sứ.
  • Tham vàng bỏ ngãi

    tham tiền của mà sinh lòng phụ bạc \"Tham vàng bỏ ngãi, anh ơi!, Vàng thì ăn hết, ngãi tôi hãy còn.\" (Cdao)
  • Tham vấn

    Động từ hỏi hoặc đưa ra ý kiến để tham khảo (thường về vấn đề có tính chất chuyên môn) cơ quan tham vấn cho chính...
  • Tham vọng

    Danh từ lòng ham muốn, mong ước quá lớn, thường vượt xa khả năng thực tế, khó có thể đạt được tham vọng làm bá chủ...
  • Tham ô

    Động từ lợi dụng quyền hạn hoặc chức trách để ăn cắp của công mắc tội tham ô tham ô công quỹ Đồng nghĩa : hà lạm
  • Tham đó bỏ đăng

    ví kẻ thay lòng đổi dạ, không chung thuỷ trong tình yêu, tình vợ chồng \"Xin đừng tham đó bỏ đăng, Chơi lê quên lựu chơi...
  • Than

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc...
  • Than béo

    Danh từ xem than mỡ
  • Than bùn

    Danh từ than màu nâu thẫm, mềm, chứa ít carbon, nhiều nước, thường dùng làm chất đốt hoặc làm phân bón.
  • Than chì

    Danh từ tên gọi thông thường của graphite.
  • Than cám

    Danh từ than ở dạng vụn, hạt nhỏ như cám.
  • Than cốc

    Danh từ than đá đã được chưng, xốp và cứng, chuyên dùng làm chất đốt trong các lò cao lò luyện than cốc
  • Than gầy

    Danh từ than đá có ít chất bốc, nhiệt lượng cao, cháy có ngọn lửa ngắn.
  • Than khóc

    Động từ như khóc than \"Kiều công thức dậy bước ra, Nghe con than khóc xót xa lòng vàng.\" (LVT)
  • Than luyện

    Danh từ than cám trộn với chất dính kết, đóng thành bánh, thường dùng để chạy máy hơi nước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top