Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền

Mục lục

Danh từ

vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng nhà nước phát hành, dùng làm đơn vị tiền tệ (nói khái quát)
tiền giấy
tiền xu
khoản tiền cụ thể cho một việc gì
lĩnh tiền nhuận bút
trả tiền viện phí
một tiền gà, ba tiền thóc (tng)

Tính từ

ở phía trước; đối lập với hậu
nhà có mặt tiền rộng
cửa tiền
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, có nghĩa trước, ở phía trước, thuộc thời kì trước, như: tiền chiến, tiền đồn, tiền lệ, tiền tiêu, v.v.; phân biệt với hậu.

Xem thêm các từ khác

  • Tiền cảnh

    Danh từ: cảnh ở phía trước, gần ống kính hoặc gần mắt người xem nhất, tiền cảnh của...
  • Tiền lương

    Danh từ: tiền công trả định kì, thường là hằng tháng, cho công nhân, viên chức, lĩnh tiền...
  • Tiền lệ

    Danh từ: việc xảy ra từ trước, tạo thành cái lệ cho những việc về sau, việc đó đã trở...
  • Tiền nhân

    Danh từ: (từ cũ) người thuộc các thế hệ đã qua, trong quan hệ với lớp người đang sống (nói...
  • Tiền phong

    Tính từ: (từ cũ) như tiên phong (ng2), Danh từ: cầu thủ bóng rổ...
  • Tiền quân

    Danh từ: đạo quân ở phía trước, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân,...
  • Tiền sử

    Danh từ: thời kì xa xưa trong lịch sử, trước khi có sử chép, toàn bộ nói chung tình hình sức...
  • Tiền sự

    Danh từ: hành vi phạm pháp (nhưng chưa đến mức bị kết án) đã có trước đó, bị cáo đã có...
  • Tiền thân

    Danh từ: bản thân mình ở kiếp trước, trong quan hệ với thể xác kiếp sau (gọi là hậu thân),...
  • Tiền tiến

    Tính từ: (từ cũ) như tiên tiến .
  • Tiền tố

    Danh từ: phụ tố đứng trước căn tố, trong một số ngôn ngữ, ' un trong unhappy là một tiền...
  • Tiền đề

    Danh từ: mỗi vế trong hai vế đầu của tam đoạn luận, từ đó rút ra kết luận., điều kiện...
  • Tiền định

    đã được tạo hoá định sẵn từ trước, theo quan niệm duy tâm, duyên tiền định, "mới hay tiền định chẳng lầm, Đã tin...
  • Tiền đồ

    Danh từ: con đường tương lai, triển vọng, tiền đồ đất nước, tiền đồ rộng mở, Đồng...
  • Tiểu

    Danh từ: người mới xuất gia tu đạo phật, đang trong giai đoạn thử thách, Danh...
  • Tiểu ban

    Danh từ: tập thể gồm một số ít người được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi một vấn...
  • Tiểu hoạ

    Danh từ: tranh cỡ nhỏ hoặc hình vẽ trang trí trong các sách chép tay thời cổ.
  • Tiểu thư

    Danh từ: (từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến., (khẩu ngữ) người con gái đài...
  • Tiểu thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Tiểu táo

    Danh từ: chế độ ăn của cán bộ cao cấp trong quân đội; phân biệt với trung táo, đại táo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top