- Từ điển Việt - Việt
Trà dư tửu hậu
chỉ lúc nhàn rỗi (như lúc vừa thưởng thức xong chén chè, chén rượu)
- câu chuyện lúc trà dư tửu hậu
Xem thêm các từ khác
-
Trà lá
Động từ (Khẩu ngữ) uống nước chè, hút thuốc lá, tiêu phí thời gian vào những thú vui nhỏ (nói khái quát) suốt ngày trà... -
Trà mi
Danh từ cây thuộc loại hoa hồng, hoa trắng hoặc đỏ, không thơm, trồng làm cảnh. -
Trà thất
Danh từ (Ít dùng) phòng trà hoặc quán uống trà sang trọng ngồi đàm luận trong trà thất -
Trà trộn
Động từ lẩn vào đám đông để khỏi bị phát hiện kẻ gian trà trộn vào đám đông, lẩn mất -
Trà đạo
Danh từ triết lí, nghệ thuật uống và thưởng thức trà đã đạt đến đỉnh cao (ở một số nước phương Đông) nghi lễ... -
Tràm
Danh từ cây to cùng họ với ổi, vỏ xốp, lá hình bầu dục nhọn, có mùi thơm, dùng để cất tinh dầu, làm thuốc, vỏ cây... -
Tràn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa... -
Tràn cung mây
Phụ từ (Khẩu ngữ) một cách hết sức thoải mái, không cần biết tự hạn chế, không nghĩ gì đến hậu quả nói tràn cung... -
Tràn lan
(nước chảy) tràn ra, lan ra khắp mọi chỗ, đâu cũng có nước chảy tràn lan khắp nhà lan rộng ra một cách không có giới... -
Tràn ngập
có rất nhiều, đến mức như bao phủ, che lấp hết cả bề mặt không gian tràn ngập hương hoa sữa niềm vui tràn ngập Đồng... -
Tràn trề
Tính từ có nhiều đến mức như không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài mương máng tràn trề nước lòng tràn... -
Tràn đầy
Tính từ ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa bể nước tràn đầy một... -
Tràng giang đại hải
ví lời lẽ rất dài dòng và lan man (tựa như nước ở sông dài, biển rộng) nói tràng giang đại hải Đồng nghĩa : dài dòng... -
Tràng hạt
Danh từ chuỗi hạt dài người theo đạo Phật dùng lần từng hạt khi tụng kinh cổ đeo tràng hạt tay lần tràng hạt -
Tràng kỉ
Danh từ ghế dài, thường bằng gỗ, có lưng tựa và tay vịn ở hai đầu bộ tràng kỉ bằng gỗ lim Đồng nghĩa : trường kỉ -
Tràng kỷ
Danh từ xem tràng kỉ -
Tràng nhạc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lao hạch ở hai bên cổ. 2 Danh từ 2.1 xâu nhạc buộc quanh cổ ngựa Danh từ bệnh lao hạch ở hai... -
Trào dâng
Động từ dâng lên nhiều, tràn đầy và mạnh mẽ (thường nói về cảm xúc, tình cảm) sóng biển trào dâng nỗi xúc động... -
Trào lưu
Danh từ xu hướng đang được đông đảo người theo trong một lĩnh vực tư tưởng, văn hoá, v.v. nào đó trào lưu văn hoá mới... -
Trào lộng
Tính từ (lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa : trào phúng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.