- Từ điển Việt - Việt
Vơ vét
Động từ
lấy đi cho bằng hết, không chừa một thứ gì
- vơ vét những gì còn sót lại
- quan lại ra sức vơ vét của cải của dân
- Đồng nghĩa: vơ váo
Xem thêm các từ khác
-
Vơ vất
Tính từ như vất vưởng sống vơ vất đầu đường xó chợ -
Vơ đũa cả nắm
ví thái độ đánh giá xô bồ, coi tất cả như nhau, không phân biệt người tốt với người xấu, việc hay với việc dở đừng... -
Vơi đầy
Tính từ (Văn chương) như đầy vơi \"Ai đi muôn dặm non sông, Để ai chứa chất sầu đong vơi đầy.\" (Cdao) -
Vươn
Mục lục 1 Động từ 1.1 tự làm cho thân thể hoặc một bộ phận thân thể dãn dài ra 1.2 phát triển dài theo một hướng nào... -
Vươn mình
Động từ (Văn chương) chuyển mình vươn lên với khí thế mạnh mẽ nhân dân vươn mình chống quân xâm lược -
Vương bá
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vương hầu dựng nghiệp vương bá -
Vương gia
Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi người có tước vương. -
Vương hầu
Danh từ (Từ cũ) tước vương và tước hầu; dùng để chỉ tầng lớp quý tộc cấp cao nhất trong xã hội phong kiến. Đồng... -
Vương miện
Danh từ mũ của vua. mũ tặng cho người đoạt giải nhất trong các cuộc thi, thường là thi người đẹp đoạt vương miện... -
Vương phi
Danh từ vợ lẽ của vua, dưới hoàng hậu. vợ của vương hầu, thái tử. -
Vương quyền
Danh từ (Từ cũ) quyền hành của nhà vua, quyền hành nằm trong tay vua rồng là con vật tượng trưng cho vương quyền -
Vương quốc
Danh từ nước có người đứng đầu là vua vương quốc Anh vương quốc Thái Lan nơi được coi là nằm dưới sự ngự trị,... -
Vương triều
Danh từ triều đại hoặc triều đình vương triều nhà Hán vương triều sụp đổ -
Vương tôn
Danh từ (Từ cũ) con cháu nhà quyền quý thời phong kiến vương tôn công tử -
Vương tướng
Danh từ vương và tướng, những chức tước cao nhất trong triều đình phong kiến (nói khái quát); thường dùng trong khẩu ngữ... -
Vương vãi
Động từ rơi rải rác mỗi nơi một ít (nói khái quát) thức ăn vương vãi trên bàn nhặt những hạt thóc vương vãi -
Vương vít
Động từ (Ít dùng) như vương vấn tơ duyên vương vít -
Vương víu
Động từ vướng nhiều chỗ rất khó gỡ, khó dứt, làm cho hoạt động bị cản trở (nói khái quát) vương víu nợ nần -
Vương vướng
Động từ như vướng (nhưng ý mức độ ít). -
Vương vất
Động từ vương lại chút ít, chưa mất hẳn, làm cho phải bận tâm mùi nước hoa vương vất đâu đây
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.