Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 21

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 21
government, thing, told, possible, group, large, until, always, city, didn't

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
201 government /'gʌvənmənt/ n.
chính phủ
202 thing /θɪŋ/ n.
thứ, vật
203 told /təʊld/ v.
nói, bảo, kể
204 possible /'pɒsəbl / adj.
có thể
205 group /gruːp/ n.
nhóm
206 large /laːdʒ/ adj.
rộng
207 until /ən'tɪl/ conj.
cho đến tận
208 always /'ɔːlweɪz/ adv.
thường xuyên, luôn
209 city /'sɪti/ n.
thành phố
210 didn't /'dɪdnt/ aux.
không

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

203. told: là dạng quá khứ phân từ của "tell". Một số mẫu câu phổ biến với "tell".

- tell sb about st: nói/kể với ai về cái gì. Ví dụ: He told me about his family. (Anh ta kể với tôi về gia đình mình).

- tell sb to do st: bảo ai làm gì. Ví dụ: My boss told me to finish the report by Friday. (Ông chủ của tôi bảo tôi hoàn thành báo cáo trước thứ Sáu).

206. large & big : "large" mang ý nghĩa lịch sự hơn "big" và thường dùng trong văn viết nhiều hơn. "large" không dùng để miêu tả người.

208. always: là trạng từ tần suất chỉ mức độ thường xuyên, thường dùng với thời hiện tại đơn. Trong câu, trạng từ này thường đứng trước động từ thường và sau động từ "to be".

C/ Examples

GOVERNMENT
- government policies: các chính sách chính phủ   Some government policies of the past are no longer helpful.
- government expenditure: chi tiêu chính phủ   Government expenditures increased by 10% last year, mainly because of the rising cost of oil.
THING
- a thing to eat: một thứ để ăn   I can’t find a thing to eat in this house.
- the first thing: điều đầu tiên   The first thing I consider when shopping is the price.
TOLD
- He told me that you will leave for Canada tomorrow.
- I have told him about that several times, but he didn’t listen.
POSSIBLE
- Is it possible to get there by bus?
- Please reply to this email as soon as possible.
GROUP
- a group of three students: một nhóm ba sinh viên   I need a group of three students to help me in my office this afternoon.
- your group: nhóm của bạn   Your group should be prepared to give a powerpoint presentation to the managers.
LARGE
- a large garden: một khu vườn rộng   There is a large garden at  his house.
- large family: gia đình đông người   Would you prefer a large family or a small one?
UNTIL
- Stay here until I come back.
- She has always lived alone until now.
ALWAYS
- always late: thường xuyên muộn   He is always late for school.
- always forget: hay quên   She always forgets to lock the door when leaving home.
CITY
- the biggest city: thành phố lớn nhất   This is the biggest city in the world.
- the city center: trung tâm thành phố   I don’t like living in the city center because it is too noisy.
DIDN'T
- Why didn’t you come to the party last night?
- She didn’t accept the job offer.

Lượt xem: 219 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 25

244 lượt xem

Bài 24

224 lượt xem

Bài 23

166 lượt xem

Bài 22

2.112 lượt xem

Bài 20

189 lượt xem

Bài 19

2.171 lượt xem

Bài 18

2.162 lượt xem

Bài 17

165 lượt xem

Bài 16

183 lượt xem

Bài 15

171 lượt xem

Bài 14

21 lượt xem

Bài 13

152 lượt xem

Bài 12

182 lượt xem

Bài 11

213 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top