Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 28

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 28
service, feel, important, rather, name, per, among, often, turn, development

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. Word Transcript Class Audio Meaning
271 service /'sɜːvɪs/ n.
dịch vụ
272 feel /fiːl/ v.
cảm nhận
273 important /ɪm'pɔːtnt/ adj.
quan trọng
274 rather /'rɑːðə/ adv.
phần nào, hơi, khá
275 name /neɪm/ n.
tên
276 per /pə/ adv.
(dùng để diễn đạt tỉ lệ, giá) cho mỗi
277 among /ə'mʌŋ/ prep.
giữa, trong số
278 often /'ɒfn / adv.
cảm nhận, cảm thấy
279 turn /tɜːn / v.
quay, xoay, vặn
280 development /dɪ'veləpmənt/ n.
sự phát triển

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

272. feel: là động từ chỉ cảm giác, thường không sử dụng ở dạng tiếp diễn. Theo sau nó có thể là một động từ hoặc tính từ.

274. rather tương tự về ý nghĩa với "fairly, quite", tuy nhiên nó mang cường độ mạnh hơn một chút.

277. among: được sử dụng trong trường hợp người hoặc vật ở trong một đám đông hay một nhóm mà các thành phần không tách biệt.


C/ Examples

SERVICE
- service industry : ngành dịch vụ   The service industry has thrived recently.
- good service: dịch vụ tốt   Many people like this restaurant because of its good service.
FEEL
His attitude made me feel upset.
I feel like an idiot whenever I face him.
IMPORTANT
- important mission: nhiệm vụ quan trọng   He has just completed a very important mission.
- important role: vai trò quan trọng   She played an important role in this company.
RATHER
The problem was rather complicated.
I’d rather stay home than go out with him.
NAME
I forgot to ask her name.
Can you spell your name?
PER
The room cost $10 per person.
He often drives 70 miles per hour.
AMONG
Mary is standing among the crowd over there.
I finally found my pen among the papers.
OFTEN
I often get up at 6 o’clock.
You’d better exercise as often as possible.
TURN
Could you turn up the heat? It’s very cold in this room.
Leaves turn yellow in the fall.
DEVELOPMENT
- technological development: phát triển công nghệ   This technological development has changed our life a lot.
- economic development: phát triển kinh tế   The country should focus more on the economic development.

Lượt xem: 315 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 30

473 lượt xem

Bài 29

262 lượt xem

Bài 27

231 lượt xem

Bài 26

203 lượt xem

Bài 25

244 lượt xem

Bài 24

224 lượt xem

Bài 23

166 lượt xem

Bài 22

2.112 lượt xem

Bài 21

219 lượt xem

Bài 20

189 lượt xem

Bài 19

2.171 lượt xem

Bài 18

2.162 lượt xem

Bài 17

165 lượt xem

Bài 16

183 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top