- Từ điển Anh - Việt
Kidnap
Nghe phát âmMục lục |
/´kidnæp/
Thông dụng
Ngoại động từ
Bắt cóc (để tống tiền)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bắt cóc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- body snatch , bundle off , capture , carry away , carry off , coax , decoy , entice , grab , hijack , impress , inveigh , lay hands on , lure , make off with , pirate , remove , run away with , seduce , seize , shanghai * , skyjack , snatch , spirit away * , steal , waylay , abduct , spirit away , nobble , shanghai
Xem thêm các từ khác
-
Kidnapper
/ ´kidnæpə /, danh từ, kẻ bắt cóc, Từ đồng nghĩa: noun, shanghaier , hijacker , carjacker -
Kidnapping
/ ´kidnæpiη /, danh từ, sự bắt cóc để tống tiền, -
Kidney
/ 'kidni /, Danh từ: (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn), tính tình, bản... -
Kidney-shaped slot
khe hình thận, -
Kidney basin
khay quả đậu, -
Kidney bean
Danh từ: (thực vật học) đậu tây, Đậu lửa, đậu tây, -
Kidney end
phần thịt doi (lợn) phần thịt lưng (bể), -
Kidney enucleating
sự khoét thận, -
Kidney knob
phía thận lồi, thận với bao mỡ thận, thùy thận, -
Kidney machine
Danh từ: thận nhân tạo, Y Sinh: maáy chạy thận, -
Kidney ore
quặng dạng thận, -
Kids'stuff
Danh từ, cũng .kid .stuff: (từ lóng) một cái gì hợp với trẻ con; trò trẻ; điều rất đơn giản... -
Kidskin
Danh từ, cũng .kid: da dê non; loại da mềm làm bằng da dê hoặc da cừu, -
Kie-kie
/ ´ki:¸ki: /, danh từ, cây ki-ki (một loại cây leo ở tân-tây-lan, lá dùng làm giỏ), -
Kief
keif, như kef -
Kier
/ kiə /, Danh từ: thùng chuội vải, Kỹ thuật chung: nồi nấu, -
Kies
quặng sắt sunfua, -
Kieselguhr
Danh từ: (khoáng chất) kizengua, đất tảo cát, đá tảo cát, ki-zen-gua (khoáng), Địa... -
Kieserite
/ ´ki:zə¸rait /, danh từ, (khoáng chất) kiezerit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.