- Từ điển Trung - Việt
冲漂
{drift } , sự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...), (địa lý,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà, lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) ((cũng) drift net), dòng chảy chậm, sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay), (ngành mỏ) đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ), chỗ sông cạn lội qua được (Nam phi), cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại), thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi, chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển, mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung, (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại, (vật lý) sự kéo theo, trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi, chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi), buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua, theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào), làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước), thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió), phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết, đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
冲激
{ swash } , sóng vỗ; tiếng sóng vỗ ì oàm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nghênh ngang, sự huênh hoang khoác lác; sự nạt nổ thét lác,... -
冲积土
{ alluvium } , bồi tích, đất bồi, đất phù sa -
冲积地
{ alluvion } , sự bồi đất (lên bãi biển, bờ sông...), nước lụt, bồi tích, đất bồi, phù sa -
冲积层
{ alluvium } , bồi tích, đất bồi, đất phù sa -
冲积物
{ wash } , sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy, sự rửa (vật gì), sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt,... -
冲积的
{ alluvial } , (thuộc) bồi tích, (thuộc) đất bồi, (thuộc) phù sa, đất phù sa, đất bồi { diluvial } , (địa lý,địa chất)... -
冲积矿
{ placer } , lớp sỏi cát có vàng -
冲程
{ stroke } , cú, cú đánh, đòn, (y học) đột quỵ, sự cố gắng, nước bài, nước đi, \"cú\" , \"miếng\" , \"đòn\" ; sự... -
冲突
Mục lục 1 {clash } , tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng, sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng, sự không... -
冲蚀
{ erosion } , sự xói mòn, sự ăn mòn -
冲蚀的
{ erosive } , xói mòn, ăn mòn -
冲裁机
{ clicker } , (ngành in) người lên khuôn, người thợ giày cả (chuyên cắt da và giao việc) -
冲走
{ sweep } , sự quét, sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt, đoạn cong, đường cong, tầm, khả năng, sự xuất kích (máy... -
冲过去袭击
{ run at } , nhảy vào, lao vào, xông vào đánh (ai) -
冲过风雨
{ outride } , cưỡi ngựa mau hơn; cưỡi ngựa giỏi hơn; cưỡi ngựa đi trước, vượt qua được (cơn bão) (thuyền bè) -
冲进
{ irruption } , sự xông vào, sự xâm nhập, sự nổ bùng (của sự phẫn nộ của quần chúng...), sự tăng vọt (số dân...) { lance... -
冲锋
{ charge } , vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng);... -
冲面
{ tup } , (động vật học) cừu đực, (kỹ thuật) mặt nện (của búa hơi), phủ, nhảy (cái) (cừu) -
决不
{ Nothing } , sự không có, sự không tồn tại; cái không có, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt... -
决不再
{ nevermore } , không bao giờ nữa, không khi nào nữa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.