- Từ điển Trung - Việt
冷漠
{apathy } , tính không tình cảm, tính lãnh đạm, tính thờ ơ, sự hờ hững
{frost } , sự đông giá, sương giá, sự lạnh nhạt, (từ lóng) sự thất bại, làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...), phủ sương giá, rắc đường lên, làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá), làm (tóc) bạc, đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt)
{inhospitality } , tính không mến khách, tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
冷漠的
Mục lục 1 {bland } , có cử chỉ dịu dàng, lễ phép, mỉa mai, ôn hoà (khí hậu), ngọt dịu, thơm dịu, thơm tho (rượu, đồ... -
冷的
{ gelid } , rét buốt, giá lạnh, (nghĩa bóng) lạnh lùng, nhạt nhẽo, thờ ơ (gióng nói, thái độ) -
冷眼对待
{ cold shoulder } , đối xử lạnh nhạt (với ai) -
冷矫正
{ gagging } , sự sửa nguội -
冷笑
{ razz } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trêu chòng, chọc ghẹo; chế giễu { smile } , nụ cười; vẻ mặt tươi cười, mỉm cười,... -
冷笑式地
{ cynically } , bất cần đạo lý, bất nhẫn -
冷笑的
{ sardonic } , nhạo báng, chua chát, mỉa mai, châm biếm -
冷若冰霜
{ ice } , băng nước đá, kem, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng,... -
冷落
{ cold shoulder } , đối xử lạnh nhạt (với ai) { snub } , tẹt và hếch (mũi), (từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi tẹt và hếch, sự chỉnh,... -
冷藏
{ cold storage } , sự ướp lạnh (để giữ thực phẩm được lâu) { refrigerate } , làm lạnh; ướp lạnh (thịt, hoa quả) { refrigeration... -
冷藏室
{ safe } , chạn (đựng đồ ăn), tủ sắt, két bạc, an toàn, chắc chắn, có thể tin cậy, chắc chắn, thận trọng, dè dặt,... -
冷藏工人
{ freezer } , máy ướp lạnh, máy làm kem -
冷藏库
{ refrigerator } , tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh -
冷藏车
{ freezer } , máy ướp lạnh, máy làm kem -
冷血的
{ cold -blooded } , có máu lạnh (cá, rắn...), lạnh nhạt, hờ hững, phớt lạnh; nhẫn tâm, bình tĩnh, thản nhiên -
冷遇
{ disesteem } , coi thường; miệt thị; xem nhẹ, sự xem thường, miệt thị, xem nhẹ -
冷酷
Mục lục 1 {flintiness } , tính chất rắn; sự rắn như đá 2 {grimness } , sự dứt khoát không gì lay chuyển được 3 {inexorability... -
冷酷地
Mục lục 1 {grimly } , không lay chuyển được, dứt khoát 2 {inexorably } , không lay chuyển được, không động tâm 3 {pitilessly... -
冷酷无情的
{ marble } , đá hoa, cẩm thạch, (số nhiều) hòn bi, (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ, (định ngữ)... -
冷酷的
Mục lục 1 {cold-blooded } , có máu lạnh (cá, rắn...), lạnh nhạt, hờ hững, phớt lạnh; nhẫn tâm, bình tĩnh, thản nhiên 2 {flinty...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.