Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

卑鄙的

Mục lục

{caddish } , vô giáo dục, vô lại, đểu cáng


{contemptible } , đáng khinh, đê tiện, bần tiện


{depraved } , hỏng, suy đồi; sa đoạ, truỵ lạc


{doggish } , như chó, chó má, cắn cẩu như chó


{ignoble } , đê tiện, ti tiện, ô nhục, nhục nhã, (từ hiếm,nghĩa hiếm) ở địa vị hèn mọn, ở địa vị thấp hèn, (thuộc) tầng lớp hạ lưu


{impudent } , trơ tráo, trơ trẽn, mặt dạn mày dày, vô liêm sỉ, láo xược, hỗn xược


{indelicate } , thiếu tế nhị, khiếm nhã, thô lỗ


{low-minded } , tầm thường, hèn kém


{niddering } , (từ cổ,nghĩa cổ) người hèn; người hèn nhát, (từ cổ,nghĩa cổ) hèn; hèn nhát


{nidering } , (từ cổ,nghĩa cổ) người hèn; người hèn nhát, (từ cổ,nghĩa cổ) hèn; hèn nhát


{poor } , nghèo, bần cùng, xấu, tồi, kém, yếu, thô thiển, đáng thương, tội nghiệp, đáng khinh, tầm thường, không đáng kể, hèn nhát, hèn hạ


{raffish } , hư hỏng, phóng đãng, trác táng, hèn hạ, đê tiện, tầm thường


{reptile } , (động vật học) loài bò sát, người hèn hạ, người đê tiện; người luồn cúi, kẻ bợ đỡ, kẻ liếm gót, bò, (nghĩa bóng) hèn hạ, đê tiện; luồn cúi, bợ đỡ, liếm gót


{reptilian } , (thuộc) loài bò sát; giống bò sát, loài bò sát


{scaly } , có vảy; xếp như vảy cá, có cáu, có cặn, (từ lóng) ti tiện, đê tiện, đáng khinh


{scoundrel } , tên vô lại, tên du thủ du thực


{scoundrelly } , vô lại, du thủ du thực


{scurvy } , đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, (y học) bệnh scobat


{shabby } , mòn, sờn, hư, xấu, tồi tàn, tiều tuỵ, bủn xỉn, đáng khinh, hèn hạ, đê tiện


{sneaking } , vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén


{sneaky } , vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén


{snide } , (từ lóng) giả, giả mạo, láu cá; ác ý, (từ lóng) bạc đồng giả, đồ nữ trang giả


{sordid } , bẩn thỉu, nhớp nhúa, hèn hạ, đê tiện, tham lam, keo kiệt, (sinh vật học) bẩn, xỉn (màu sắc)


{swinish } , như lợn; tham ăn tục uống; bẩn tưởi


{vile } , hèn hạ, đê hèn, tồi, kém, không có giá trị, (thông tục) thật là xấu, khó chịu


{wretched } , khốn khổ, cùng khổ; bất hạnh, xấu, tồi, đáng chê, thảm hại, quá tệ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 卑鄙的人

    Mục lục 1 {dastard } , kẻ hèn nhát, kẻ ném đá giấu tay 2 {hunks } , người keo cú, người bủn xỉn 3 {insect } , (động vật...
  • 卑鄙的家伙

    { yellow dog } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đê tiện, người đáng khinh { swine } , con lợn, người tham ăn tục uống; người bẩn...
  • 卑鄙的男人

    { CAD } , đồ ti tiện, đồ vô lại, đồ đểu cáng, kẻ đáng khinh, (từ cổ,nghĩa cổ) người lái xe khách, (từ cổ,nghĩa cổ)...
  • 卑鄙者

    { huckster } , người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh, người hám lợi, người vụ lợi, cò kè mặc cả, chạy hàng...
  • 卑陋地

    { dirtily } , bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, tục tĩu, thô bỉ, đê tiện, hèn hạ
  • { obiit } , tạ thế (viết kèm theo ngày chết)
  • 卓绝

    { transcendence } , tính siêu việt, tính hơn hẳn, (triết học) sự siêu nghiệm
  • 卓著

    { distinction } , sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn), dấu...
  • 卓见的

    { long -sighted } , viễn thị, nhìn sâu sắc, nhìn xa thấy rộng
  • 卓越

    Mục lục 1 {brilliance } , (Tech) chói (d); độ chói 2 {eminence } , mô đất, sự nổi tiếng; địa vị cao trọng, (Eminence) đức...
  • 卓越地

    { reputably } , có danh tiếng tốt; đáng kính trọng, đáng tin { surpassing } , vượt hơn, trội hơn, khá hơn
  • 卓越的

    Mục lục 1 {ACE } , (đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc), phi công xuất sắc (hạ được trên...
  • 卓越的人

    { hot stuff } , (từ lóng) người sôi nổi hăng hái, người có ý chí mạnh mẽ, người có tài khéo léo { lulu } , người (vật)...
  • 单一

    { singleness } , tính duy nhất, tình trạng đơn độc, tình trạng cô đơn, tình trạng độc thân, chỉ nhằm một mục đích
  • 单一体

    { monad } , (triết học) đơn t
  • 单一化

    { simplification } , sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm { simplify } , làm đơn giản, đơn giản hoá
  • 单一同态

    { monomorphism } , (đại số) phép đơn cấu, phép đơn ánh
  • 单一性

    { oneness } , tính chất duy nhất, tính chất độc nhất, tính chất thống nhất, tính chất tổng thể, tính chất hoà hợp, tính...
  • 单一栽培

    { monoculture } , sự độc canh
  • 单一的

    Mục lục 1 {onefold } , giản đơn, không phức tạp, thành thật, chân thật 2 {simplex } , (vô tuyến) hệ đơn công, (toán học)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top