- Từ điển Trung - Việt
占卜
{augur } , (từ cổ,nghĩa cổ) thầy bói, tiên đoán, bói, báo trước, là điềm báo trước
{augury } , thuật xem điềm mà bói, điềm, triệu, linh cảm, lời đoán trước
{auspicate } , bắt đầu, khai trương (để lấy may cho công việc...), báo điềm
{divination } , sự đoán, sự tiên đoán; sự bói toán, lời đoán đúng, lời đoán giỏi; sự đoán tài
{soothsaying } , sự bói toán, lời bói toán; lời tiên tri
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
占卜师
{ augur } , (từ cổ,nghĩa cổ) thầy bói, tiên đoán, bói, báo trước, là điềm báo trước -
占卜板
{ ouija } , bảng chữ để xin thẻ thánh, bảng thẻ ((cũng) ouija board) -
占卜者
{ prognosticator } , thầy bói, thấy đoán triệu { soothsayer } , thầy bói -
占卦的
{ diviner } , người đoán, người tiên đoán, người bói -
占据
{ inhabit } , ở, sống ở (nơi nào) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) { occupation } , sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm... -
占据…之间
{ interspace } , khoảng trống ở giữa; khoảng thời gian ở giữa, lấp khoảng trống ở giữa, để một khoảng trống ở giữa -
占星学
{ astrology } , thuật chiêm tinh -
占星学的
{ astrologic } , (thuộc) thuật chiêm tinh -
占星家
{ astrologer } , nhà chiêm tinh { magus } , thầy pháp -
占星师
{ stargazer } , (động vật học) cá sao Nhật, người nghiên cứu các ngôi sao với tư cách là nhà thiên văn học hoặc nhà chiêm... -
占星术
{ astrology } , thuật chiêm tinh { horoscope } , sự đoán số tử vi, lá số tử vi -
占星术的
{ astrological } , (thuộc) thuật chiêm tinh -
占星的
{ astrologic } , (thuộc) thuật chiêm tinh { astrological } , (thuộc) thuật chiêm tinh -
占有
Mục lục 1 {Hold } , khoang (của tàu thuỷ), sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt, (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu,... -
占有地
{ seisin } , (pháp lý) quyền sở hữu đất vĩnh viễn, sự nhận quyền sở hữu đất vĩnh viễn, đất sở hữu vĩnh viễn { seizin... -
占有物
{ seisin } , (pháp lý) quyền sở hữu đất vĩnh viễn, sự nhận quyền sở hữu đất vĩnh viễn, đất sở hữu vĩnh viễn { seizin... -
占有的
{ possessive } , sở hữu, chiếm hữu, tỏ ý muốn có, tỏ ý muốn chiếm hữu, khư khư giữ của, khư khư giữ lấy cho riêng mình,... -
占有者
{ occupant } , người chiếm giữ, kẻ chiếm đóng, người ở (trong một ngôi nhà) người thuê (nhà), hành khách (trong xe, tàu...) -
占用
{ intrude } , ấn bừa, tống ấn, đưa bừa, bắt phải chịu, (địa lý,ddịa chất) làm xâm nhập, vào bừa; không mời mà đến,... -
占线信号
{ busy signal } , (Tech) tín hiệu báo bận
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.