- Từ điển Trung - Việt
发布
{issuance } , sự phát; sự phát hành; sự cho ra, sự phát ra, sự đi ra, sự chảy ra, sự thoát ra
{issue } , sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra, số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...), vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định), kết quả, hậu quả, sản phẩm, (quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...), lần in (sách...), dòng dõi, con cái, sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra, (y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ, (pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...), tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì, không đồng ý với ai; tranh cãi với ai, đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra, (quân sự) phát (quần áo, đạn dược...), phát ra, để chảy ra, đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra, được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra, xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả, là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)
{promulgate } , công bố, ban bố, ban hành (một đạo luật...), truyền bá
{promulgation } , sự công bố, sự ban bố, sự ban hành (luật), sự truyền bá
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
发布命令
{ decree } , ra sắc lệnh, ra chiếu chỉ -
发布者
{ promulgator } , người công bố, người ban bố, người ban hành, người truyền bá -
发得得声
{ clop } , tiếng lọc cọc, tiếng lộp cộp (guốc, vó ngựa) -
发微光
{ glimmer } , tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ, ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ (về vấn đề gì), le lói;... -
发怒
Mục lục 1 {anger } , sự tức giận, sự giận dữ; mối giận, chọc tức, làm tức giận 2 {bridle } , cương (ngựa), (nghĩa bóng)... -
发怒的
Mục lục 1 {angry } , giận, tức giận, cáu, nhức nhối, viêm tấy (vết thương), hung dữ, dữ 2 {huffish } , cáu kỉnh, dễ nổi... -
发怒的人
{ sorehead } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người hay cáu bẳn, người hay cay cú; người thích trả thù (khi bị thua, bị đánh... -
发恶臭
{ stench } , mùi hôi thối -
发恶臭之人
{ stinker } , người hôi; con vật hôi, (như) stink,ball, (động vật học) loài hải âu hôi, (từ lóng) điều chướng tai gai mắt;... -
发恶臭的
{ stinking } , thối tha, hôi hám, không ai chịu được (người...) -
发情
{ oestrus } , sự động hớn (của súc vật) { rut } , sự động đực, động đực, vết lún (của bánh xe), vết đường mòn ((nghĩa... -
发情期
{ oestrum } , sự kích thích mạnh, sự điên dại, sự động hớn (của súc vật) { rut } , sự động đực, động đực, vết lún... -
发扬
{ develop } , trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...), phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho... -
发抖
Mục lục 1 {dither } , sự run lập cập, sự rùng mình, sự lung lay, sự lay động, sự rung rinh, run lập cập, rùng mình, lung lay,... -
发抖地
{ tremulously } , run (vì hốt hoảng, yếu đuối), rung, rung rinh, rung động, nhút nhát, bẽn lẽn, rụt rè, không quả quyết -
发抖的
{ tremulous } , run, rung, rung rinh, rung động, nhút nhát -
发抖的人
{ trembler } , người hay run sợ, người nhút nhát, (điện học) chuông điện -
发报
{ Transmit } , chuyển giao, truyền -
发报机
{ communicator } , người truyền tin, người truyền đạt, (kỹ thuật) cơ cấu truyền đạt { sender } , người gửi (thư, quà...),... -
发拨弦声
{ twang } , tưng (tiếng búng dây đàn), (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi, bật, búng (dây đàn), nói giọng mũi; đọc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.