- Từ điển Trung - Việt
可察觉的
{detectable } , có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra, có thể nhận thấy, có thể nhận ra
{perceivable } , có thể hiểu được, có thể nắm được, có thể nhận thức, có thể lĩnh hội, có thể nhận thấy, có thể nhận biết, có thể quan sát
{perceptible } , có thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy
{sensible } , có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm thấy, có ý thức, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy, (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
可对抗的
{ opposable } , có thể chống đối, có thể phản đối, có thể đặt đối diện (một vật khác), có thể đối lập -
可对立的
{ opposable } , có thể chống đối, có thể phản đối, có thể đặt đối diện (một vật khác), có thể đối lập -
可尊敬
{ respectability } , sự đáng tôn trọng; tư cách đáng trọng, người đáng trọng -
可尊敬的
{ estimable } , đáng kính mến, đáng quý trọng -
可居住
{ habitability } , tính ở được -
可居住的
{ habitable } , có thể ở được -
可展开的
{ extensible } , có thể duỗi thẳng ra; có thể đưa ra, có thể kéo dài ra, có thể gia hạn; có thể mở rộng, (pháp lý) có thể... -
可展性
{ malleability } , tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn, (nghĩa bóng) tính dễ bảo -
可展曲面
{ torse } , (hình học) mặt khả triển -
可展现的
{ revealable } , có thể để lộ, có thể biểu lộ; có thể bộc lộ, có thể tiết lộ, có thể phát giác, có thể khám phá -
可崇拜的
{ adorable } , đáng kính yêu, đáng quý mến, đáng yêu, (thơ ca) đáng tôn sùng, đáng sùng bái, đáng tôn thờ -
可崇敬地
{ adorably } , đáng mến, đáng yêu -
可并立的
{ compatible } , (+ with) hợp, thích hợp, tương hợp -
可废止的
{ abolishable } , có thể thủ tiêu, có thể bãi bỏ, có thể huỷ bỏ { defeasible } , (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu... -
可度量
{ metrizable } , mêtric hoá được -
可延长性
{ extensibility } , tính có thể duỗi thẳng ra; tính có thể đưa ra, tính có thể kéo dài ra, tính có thể gia hạn; tính có thể... -
可延长的
{ extensible } , có thể duỗi thẳng ra; có thể đưa ra, có thể kéo dài ra, có thể gia hạn; có thể mở rộng, (pháp lý) có thể... -
可开发的
{ developable } , (toán học) có thể khai triển được -
可引出的
{ educible } , có thể rút ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (hoá học) có thể chiết ra -
可引导的
{ guidable } , có thể chỉ đạo, có thể hướng dẫn; có thể dìu dắt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.