- Từ điển Trung - Việt
唯物主义
Xem thêm các từ khác
-
唯物主义的
{ materialistic } , duy vật, nặng về vật chất, quá thiên về vật chất -
唯物主义者
{ materialist } , người duy vật, người theo chủ nghĩa duy vật, người nặng về vật chất, người quá thiên về vật chất -
唯物论的
{ materialistic } , duy vật, nặng về vật chất, quá thiên về vật chất -
唯物论者
{ physicist } , nhà vật lý học, nhà duy vật -
唯理论者
{ free -thinker } , người độc lập tư tưởng -
唯美主义
{ aestheticism } , tính thẩm Mỹ -
唯美主义者
{ aesthete } , nhà thẩm mỹ { esthete } , nhà duy mỹ -
唯钱是图
{ venality } , tính chất dễ mua chuộc bằng tiền -
唱
Mục lục 1 {intonation } , sự ngâm nga, (ngôn ngữ học) ngữ điệu, (âm nhạc) âm điệu; âm chuẩn 2 {psalm } , bài thánh ca, bài... -
唱和
{ antiphon } , bài thánh ca, bài tụng ca { antiphony } , bài thánh ca, bài hát đối, tiếng vang, tiếng dội { responsory } , (tôn giáo)... -
唱和的短句
{ versicle } , bài thơ ngắn, (tôn giáo) câu xướng (trong lúc hành lễ) -
唱圣歌的
{ psalmodic } , (thuộc) thuật hát thánh ca -
唱圣歌的人
{ psalmodist } , người hát thánh ca -
唱小夜曲
{ serenade } , (âm nhạc) khúc nhạc chiều, (âm nhạc) hát khúc nhạc chiều, dạo khúc nhạc chiều -
唱岳得尔歌
{ yodel } , sự hát đổi giọng trầm sang giọng kim, bài hò (của những người miền núi Thuỵ sĩ), hát đổi giọng trầm sang... -
唱歌
{ descant } , bài bình luận dài, bài bình luận dài dòng, (thơ ca) bài ca, khúc ca, (âm nhạc) giọng trẻ cao, bàn dài dòng, ca hát... -
唱片
Mục lục 1 {disc } , (thể dục,thể thao) đĩa, đĩa hát, đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa 2 {phonogram } , ảnh ghi âm, dấu... -
唱片收集家
{ discophile } , người thích và sưu tập đĩa hát -
唱腔
{ aria } , (âm nhạc) Aria -
唱诗班
{ choir } , đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ), chỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ, đội đồng ca, bầy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.