Xem thêm các từ khác
-
四倍地
{ quadruply } , gấp bốn -
四倍数
{ quadruple } , gấp bốn, gồm bốn phần, bốn bên, tay tư, số to gấp bốn, nhân bốn, tăng lên bốn lần -
四倍的
{ fourfold } , gấp bốn lần { quadruple } , gấp bốn, gồm bốn phần, bốn bên, tay tư, số to gấp bốn, nhân bốn, tăng lên bốn... -
四元数
{ quaternion } , bộ bốn, tập vở còn có bốn tờ giấy gập đôi, (toán học) Quatenion -
四分之一
{ quarter } , một phần tư, mười lăm phút, quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học), (Mỹ; Ca,na,đa) 25 xu, một phần tư... -
四分仪
{ quadrant } , (toán học) góc phần tư; cung phần tư -
四分位数
{ quartile } , (Econ) Tứ phân vị.+ Một phương tiện xác định vị trí của dữ liệu hoặc phân phối mẫu. -
四分卫
{ quarterback } , (thể dục,thể thao) tiền vệ (bóng đá) -
四分圆
{ quadrant } , (toán học) góc phần tư; cung phần tư -
四分圆的
{ quadrantal } , (thuộc) gốc phần tư -
四分染色体
{ tetrad } , bộ bốn, (hoá học) nguyên tố hoá trị bốn -
四分法
{ quartation } , (hoá học) phép hợp ba phần bạc một phần vàng -
四则计算机
{ arithmometer } , máy kế toán -
四则运算器
{ arithmometer } , máy kế toán -
四十
{ forty } , bốn mươi, (xem) wink, số bốn mươi, (số nhiều) (the forties) những năm bốn mươi (từ 40 đến 49 của thế kỷ); những... -
四十五
{ forty -five } , thành ngữ forty, forty,five, loại dĩa hát quay 45 vòng/phút, thành ngữ forty, forty,five, loại dĩa hát quay 45 vòng/phút -
四十分之一
{ fortieth } , thứ bốn mươi, một phần bốn mươi, người thứ bốn mươi, vật thứ bốn mươi -
四十岁
{ forty } , bốn mươi, (xem) wink, số bốn mươi, (số nhiều) (the forties) những năm bốn mươi (từ 40 đến 49 của thế kỷ); những... -
四十岁的
{ quadragenarian } , bốn mươi tuổi, người bốn mươi tuổi -
四十岁的人
{ quadragenarian } , bốn mươi tuổi, người bốn mươi tuổi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.