- Từ điển Trung - Việt
盯着看
{peer } , người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương, khanh tướng (Anh), người quý tộc; huân tước, thượng nghị sĩ (Anh), bằng (ai), ngang hàng với (ai), phong chức khanh tướng cho (ai), (+ with) ngang hàng (với ai), ((thường) + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó, hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
盲
{ ablepsia } , tật mù; chứng mù -
盲从的
{ implicit } , ngấm, ngấm ngầm; ẩn tàng, hoàn toàn tuyệt đối, (toán học) ẩn { sequacious } , bắt chước, lệ thuộc, mạch... -
盲从的同意
{ assentation } , sự xun xoe đồng ý, sự vâng vâng dạ dạ -
盲信
{ fanatic } , người cuồng tín, cuồng tín { fanaticism } , sự cuồng tín -
盲信地
{ fanatically } , cuồng nhiệt, say mê -
盲信的
{ fanatic } , người cuồng tín, cuồng tín { fanatical } , người cuồng tín, cuồng tín -
盲信者
{ bigot } , người tin mù quáng -
盲点
{ blind spot } , (Tech) điểm mù { scotoma } , (y học) ám điểm -
盲目
{ blindness } , sự đui mù, sự mù quáng -
盲目地
{ blindly } , mù, mù quáng, mò mẫm -
盲目射击的
{ unsighted } , không có thước ngắm, không ở trong tầm nhìn, không dùng để ngắm -
盲目崇拜的
{ idolatrous } , có tính chất sùng bái, có tính chất chiêm ngưỡng, có tính chất tôn sùng, sùng bái thần tượng -
盲目投资
{ plunge } , sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...), (nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn,... -
盲目推崇的
{ partisan } , người theo một đảng phái, đảng viên, người ủng hộ, đội viên du kích, (sử học), quân đội viên đội biệt... -
盲目的
Mục lục 1 {blind } , đui mù, (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được, mù quáng, không có lối ra, cụt (ngõ...), không... -
盲目的崇拜
{ idolatry } , sự sùng bái thần tượng { idolization } , sự thần tượng hoá, sự tôn sùng, sự sùng bái, sự chiêm ngưỡng -
盲肠
{ appendices } /ə\'pendiksiz/, appendixes /ə\'pendiksiz/, phụ lục, (y học) ruột thừa ((cũng) vermiform appendix) { appendix } /ə\'pendiksiz/,... -
盲肠炎
{ appendicitis } , (y học) bệnh viêm ruột thừa { typhlitis } , (y học) viêm ruột tịt -
盲肠的
{ caecal } , thuộc ruột thịt; manh tràng; nhánh cụt { cecal } , thuộc ruột tịt, ruột bịt, manh tràng -
直交化
{ orthogonalization } , sự trực giao hoá
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.