- Từ điển Trung - Việt
知识分子
{highbrow } , (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế), (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở
{intellect } , khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng, sự hiểu biết, người hiểu biết; người tài trí
{intellectual } , (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc, có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí, người trí thức, người lao động trí óc
{noetic } , (thuộc) lý trí, (thuộc) tinh thần, trừu tượng, khoa lý trí (nghiên cứu lý trí con người)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
知识分子的
{ highbrow } , (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế), (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở -
知识宝库
{ thesaurus } , bộ từ điển lớn, bộ toàn thư -
知识界
{ intelligentsia } , giới trí thức -
知识界精华
{ meritocracy } , chính quyền do những người thực sự có tài năng nắm giữ; chế độ nhân tài -
知识的
{ intellective } , hiểu biết { sciential } , (thuộc) khoa học, hiểu biết, tinh thông, am hiểu -
知识范围
{ ken } , phạm vi hiểu biết, tầm mắt, nhận ra, nhìn ra, biết -
知识里手
{ know -all } , người cái gì cũng biết; người tự cho cái gì cũng biết -
知道
Mục lục 1 {know } , biết; hiểu biết, biết, nhận biết; phân biệt được, biết, quen biết, ((thường) + of) biết, biết tin,... -
知道了
{ roger } , interj, thông báo của anh đã nhận được và đã hiểu rõ (trong liên lạc bằng (RAđIô)), được; tốt; ô kê, giao... -
知道的
{ aware } , biết, nhận thấy, nhận thức thấy { ware } , đồ, vật chế tạo, (số nhiều) hàng hoá, (thơ ca) (như) aware, (lời... -
矩
{ quadrature } , (toán học) phép cầu phương, (thiên văn học) vị trí góc vuông -
矩形
{ Rectangle } , hình chữ nhật -
矩形的
{ rectangular } , hình chữ nhật, vuông góc -
矩阵
{ Matrix } , (giải phẫu) tử cung, dạ con, (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới, (toán học) ma trận, (số nhiều) chất gian bào -
矫揉造作的
{ artificial } , nhân tạo, không tự nhiên, giả tạo; giả { laboured } , nặng nhọc, khó khăn, không thanh thoát, cầu kỳ -
矫方
{ squaring } , sự nâng lên lũy thừa bậc hai, phép cầu phương, cự cắt thành hình vuông, sự chống đỡ mỏ bằng khung vuông -
矫正
Mục lục 1 {correct } , đúng, chính xác, đúng đắn, được hợp, phải, phải lối, làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải,... -
矫正器
{ straightener } , máy (bàn, bộ phận) rắn -
矫正物
{ corrective } , để sửa chữa, để hiệu chỉnh, để trừng phạt, để trừng trị, để làm mất tác hại, cái để sửa chữa,... -
矫正的
Mục lục 1 {correctional } , sửa chữa, hiệu chỉnh, trừng phạt 2 {corrective } , để sửa chữa, để hiệu chỉnh, để trừng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.