- Từ điển Trung - Việt
矮胖的
{dumpy } , buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán, lùn bè bè, chắc mập, giống gà lùn đumpi
{endomorphic } , (địa lý,địa chất) bao trong
{fubsy } , béo lùn
{podgy } , béo lùn
{pudgy } , mập lùn
{roly-poly } , bánh cuốn nhân mứt, bụ bẫm (đứa trẻ)
{squab } , người béo lùn, chim bồ câu non, chim bồ câu chưa ra ràng, gối, nệm (có nhồi), (như) sofa, huỵch một cái (rơi)
{squabby } , mập lùn, béo lùn
{squatty } , mập lùn, béo lùn
{stocky } , bè bè chắc nịch
{stout } , chắc, bền, dũng cảm, can đảm; kiên cường, chắc mập, mập mạp, báo mập, người chắc mập, người mập mạp, quần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập mạp, bia nâu nặng
{stumpy } , lùn mập, bè bè
{thickset } , rậm, um tùm, mập, chắc nịch (người)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
矮胖的人
{ podge } , (thông tục) người béo lùn { pudge } , (thông tục) người mập lùn; thú mập lùn -
矮胖者
{ stumpy } , lùn mập, bè bè -
矮胖胖的
{ squat } , ngồi xổm, ngồi chồm chỗm, mập lùn, béo lùn (người), sự ngồi xổm, sự ngồi chồm chỗm; thế ngồi xổm, thế... -
矮脚鸡
{ bantam } , gà bantam, (thông tục) người bé nhưng thích đánh nhau, người bé hạt tiêu, võ sĩ hạng gà (quyền Anh) { dumpy } ,... -
石冢
{ cairn } , ụ đá hình tháp (đắp để kỷ niệm trên các đỉnh núi hoặc để đánh dấu lối đi), tán dương người nào sau... -
石决明
{ ormer } , (động vật học) loài tai biển (động vật chân đầu) -
石制的
{ stone } , đá, đá (mưa đá), đá quý, ngọc, (y học) sỏi (thận, bóng đái...), (thực vật học) hạch (quả cây), (giải phẫu)... -
石刻的
{ lapidary } , (thuộc) đá, (thuộc) nghệ thuật chạm trổ đá, (thuộc) nghệ thuật khắc ngọc, ngắn gọn (văn phong), thợ mài,... -
石化
{ lithification } , sự hoá đá, sự hình thành đá { petrifaction } , sự biến thành đá, sự hoá đá, chất hoá đá; khối hoá đá -
石化产品
{ petrochemical } , chất hoá dầu, sản phẩm hoá dầu -
石化的
{ petrochemical } , chất hoá dầu, sản phẩm hoá dầu -
石匠
{ stoneman } , thợ xây đá { stonemason } , thợ xây đá -
石匠职业
{ masonry } , nghề thợ nề, công trình nề, phần xây nề (trong một cái nhà) -
石南
{ heath } , bãi hoang, bãi thạch nam, (thực vật học) giống cây thạch nam, giống cây erica -
石南丛生的
{ heathery } , phủ đầy cây thạch nam { heathy } , có nhiều bãi thạch nam, phủ đầy cây thạch nam -
石南之一种
{ ling } , (thực vật học) cây thạch nam, (động vật học) cá tuyết; cá tuyết h -
石南似的
{ heathy } , có nhiều bãi thạch nam, phủ đầy cây thạch nam -
石南树丛
{ heath } , bãi hoang, bãi thạch nam, (thực vật học) giống cây thạch nam, giống cây erica -
石南的
{ heathy } , có nhiều bãi thạch nam, phủ đầy cây thạch nam -
石南科灌木
{ erica } , (thực vật) cây thạch nam
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.