Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

确信的

Mục lục

{certain } , chắc, chắc chắn, nào đó, đôi chút, chút ít, chắc, chắc chắn, đích xác, (xem) make


{cocksure } , kiêu ngạo cực kỳ


{confident } , tin chắc, chắc chắn, tự tin, tin tưởng, tin cậy, liều, liều lĩnh, trơ tráo, mặt dạn mày dày; láo xược, người tâm phúc, người tri kỷ


{convinced } , tin chắc


{sure } , chắc, chắc chắn, chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận, thật, xác thật, chắc chắn, nắm chắc, làm cho chắc chắn, chậm mà chắc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn, (từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận, chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn, chắc chắn, (thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 确切地

    { definitely } , rạch ròi, dứt khoát
  • 确切的

    { exact } , chính xác, đúng, đúng dắn, tống (tiền...); bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn (thuế...), đòi hỏi, đòi...
  • 确定

    Mục lục 1 {ascertain } , biết chắc; xác định; tìm hiểu chắc chắn 2 {ascertainment } , sự biết chắc, sự thấy chắc; sự xác...
  • 确定地

    { definitively } , rạch ròi, dứt khoát { doubtless } , chắc chắn không còn nghi ngờ gì nữa, không còn hồ nghi gì nữa { immovably...
  • 确定无疑地

    { demonstration } , sự thể hiện, sự biểu hiện, sự chứng minh, sự thuyết minh, luận chứng, (chính trị) cuộc biểu tình, cuộc...
  • 确定的

    Mục lục 1 {assured } , tin chắc, cầm chắc, yên trí, chắc chắn, quả quyết; đảm bảo, tự tin, trơ tráo, vô liêm sỉ, được...
  • 确定路线

    { Route } , tuyến đường, đường đi, ((cũng) raut) (quân sự) lệnh hành quân, gửi (hàng hoá) theo một tuyến đường nhất định
  • 确实

    Mục lục 1 {assuredness } , sự chắc chắn, sự nhất định, sự tự tin, sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ 2 {certitude } , sự tin chắc,...
  • 确实地

    Mục lục 1 {assuredly } , chắc chắn, nhất định, tất nhiên, quyết là 2 {authentically } , đích thực, xác thực 3 {factually } ,...
  • 确实性

    { authenticity } , tính đúng thật, tính xác thật { credibility } , sự tín nhiệm; sự đáng tin { trustworthiness } , tính chất đáng...
  • 确实性地

    { trustworthily } , đáng tin cậy
  • 确实的

    Mục lục 1 {assured } , tin chắc, cầm chắc, yên trí, chắc chắn, quả quyết; đảm bảo, tự tin, trơ tráo, vô liêm sỉ, được...
  • 确实的事情

    { cinch } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nịt, đai da, đai ngựa, (thông tục) sự nắm chặt, sự nịt chặt, sự ghì chặt, (từ lóng) điều...
  • 确有其事

    { historicity } , tính chất lịch sử; tính chất có thực (của một sự kiện)
  • 确立

    { establish } , lập, thành lập, thiết lập, kiến lập, đặt (ai vào một địa vị...), chứng minh, xác minh (sự kiện...), đem...
  • 确立的

    { established } , đã thành lập, đã thiết lập, đã được đặt (vào một địa vị), đã xác minh (sự kiện...), đã được...
  • 确认

    Mục lục 1 {acknowledgement } , sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo...
  • 确认的

    { established } , đã thành lập, đã thiết lập, đã được đặt (vào một địa vị), đã xác minh (sự kiện...), đã được...
  • 确证

    { corroborate } , làm chứng, chứng thực; làm vững thêm (lý lẽ, ý kiến...), chứng thực lời nói của ai { corroboration } , sự...
  • 确证的

    { corroborant } , làm cường tráng, làm tăng sức, bổ (thuốc), làm chứng cớ, để chứng thực; làm vững thêm (sự kiện), (y...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top