- Từ điển Trung - Việt
空地
{clearing } , sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, sự dọn dẹp, sự dọn sạch; sự phát quang, sự phá hoang; sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi, sự vượt qua; sự tránh né, (hàng hải) sự rời bến (tàu); sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...), sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...), sự thanh toán, sự trả hết (nợ...), khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống, khu đất phá hoang (để trồng trọt), (tài chính) sự chuyển (séc)
{lung } , phổi, nơi thoáng đãng (ở trong hoặc gần thành phố), giọng nói khoẻ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
空处
{ emptiness } , tình trạng rỗng không, tính chất trống rỗng ((nghĩa bóng)) -
空头帮
{ bears } , (Econ) Người đầu cơ giá xuống.+ Những cá nhân tin rằng giá chứng khoán hoặc trái khoán sẽ giảm và do đó bán... -
空头支票
{ kite } , cái diều, (động vật học) diều hâu, (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp, (thương nghiệp), (từ... -
空对空的
{ air -to-air } , không đối không -
空幻的
{ dreamy } , hay mơ màng, hay mơ mộng vẩn vơ, không thực tế, hão huyền, như trong giấc mơ, kỳ ảo, mơ hồ, lờ mờ, mờ mịt,... -
空心地
{ hollowly } , giả tạo, không thành thật -
空想
Mục lục 1 {cloud-castle } , giấc mơ hão huyền 2 {conceit } , tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại, (văn học) hình... -
空想地
{ fantastically } , cừ, chiến, tuyệt vời -
空想家
Mục lục 1 {daydreamer } , người mơ mộng; người mộng tưởng hão huyền 2 {dreamer } , người mơ mộng vẩn vơ, người mơ tưởng... -
空想性质
{ fantasticality } , tính kỳ quái, tính quái dị, cái kỳ quái, cái quái dị -
空想的
Mục lục 1 {aerial } , ở trên trời, trên không, (thuộc) không khí; nhẹ như không khí, không thực, tưởng tượng, rađiô dây... -
空战
{ dogfight } , cuộc chó cắn nhau, cuộc cắn xé, cuộc ẩu đả, cuộc hỗn chiến như chó cắn nhau, (KHôNG)(THGT) cuộc không chiến -
空手的
{ empty -handed } , tay không -
空手道
{ Karate } , môn võ caratê -
空投
{ airdrop } , việc thả (quân lính, hàng hoá...) từ máy bay xuống bằng dù, thả xuống bằng dù -
空旷
{ hollowness } , sự rỗng, sự lõm sâu, sự trũng vào, sự rỗng tuếch, sự giả dối, sự không thành thật -
空枢
{ trunnion } , ngõng -
空格
{ blank } , để trống, để trắng (tờ giấy...), trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...), không nạp chì (đạn); giả,... -
空格键
{ Spacebar } , thanh cách chữ (ở máy chữ) -
空气
{ air } , không khí, bầu không khí; không gian, không trung, (hàng không) máy bay; hàng không, làn gió nhẹ, (âm nhạc) khúc ca, khúc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.