Xem thêm các từ khác
-
穿入的
{ irruptive } , xông vào, xâm nhập, nổ bùng -
穿制服的
{ liveried } , mặc chế phục (đầy tớ) -
穿刺
{ paracentesis } , (y học) sự chọc, sự chích { puncture } , sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng,... -
穿刺术
{ paracentesis } , (y học) sự chọc, sự chích -
穿在外面的
{ upper } , trên, cao, thượng, (địa lý,địa chất) muộn, mặc ngoài, khoác ngoài (áo), mũ giày, (số nhiều) ghệt, (thông tục)... -
穿堂风
{ draft } , cặn, nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...), bã lúa mạch (sau khi ủ bia)[drɑ:ft], bản phác thảo, bản... -
穿孔
{ perforate } , khoan, xoi, khoét, đục lỗ, đục thủng, xoi lỗ răng cưa, xoi lỗ châm kim (vào giấy để dễ xé), (+ into, through)... -
穿孔于
{ perforate } , khoan, xoi, khoét, đục lỗ, đục thủng, xoi lỗ răng cưa, xoi lỗ châm kim (vào giấy để dễ xé), (+ into, through)... -
穿孔器
{ gadder } , (ngành mỏ) máy khoan, (như) gadabout { perforator } , máy khoan -
穿孔的
{ fenestrated } , có cửa sổ, (sinh vật học) có lỗ cửa sổ, có lỗ thủng { perforate } , khoan, xoi, khoét, đục lỗ, đục thủng,... -
穿孔的人
{ perforator } , máy khoan -
穿孔者
{ borer } , người khoan, người đào, cái khoan, máy khoan, (động vật học) sâu bore -
穿山甲
{ pangolin } , (động vật học) con tê tê -
穿带孔
{ eyehole } , (sinh vật học) ổ mắt, lỗ nhìn -
穿得漂亮
{ dizen } , (từ hiếm,nghĩa hiếm) trang điểm, ăn mặc đẹp, diện (cho ai) -
穿插
{ interlude } , (sân khấu) tiết mục chuyển tiếp, thời gian ở giữa (hai sự việc khác nhau, quãng giữa; sự việc xảy ra trong... -
穿旧的
{ worn -out } , rất mòn và do đó không còn dùng được nữa, mệt lử, kiệt sức (người) -
穿梭
{ shuttle } , con thoi, động từ, qua lại như con thoi; làm cho qua lại như con thoi -
穿梭移动
{ shuttle } , con thoi, động từ, qua lại như con thoi; làm cho qua lại như con thoi -
穿毛皮的
{ furred } , phủ lông (thú); mọc lông
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.