- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
粉蜡笔
{ pastel } , (thực vật học) cây tùng lam, màu tùng lam, (nghệ thuật) màu phấn; bức tranh màu phấn -
粉蜡笔画
{ pastel } , (thực vật học) cây tùng lam, màu tùng lam, (nghệ thuật) màu phấn; bức tranh màu phấn -
粉饰
Mục lục 1 {color } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) colour 2 {colour } , màu, sắc, màu sắc, (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu, nghệ... -
粒
{ grain } , thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ (gỗ), tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng, Gren (đơn vị... -
粒体
{ plastochondria } , (sinh vật học) thể sợi hạt -
粒化
{ granulating } , sự kết hạt; sự tạo thành hạt; sự nghiền hạt -
粒子
{ particle } , chút, tí chút, (ngôn ngữ học) tiểu từ không biến đổi; tiền tố, hậu tố, (vật lý) hạt -
粒度
{ Granularity } , tính chất như hột, tính chất có hột -
粒心
{ hilum } , (thực vật học) rốn hạt -
粒性白细胞
{ granulocyte } , bạch cầu hạt; tế bào dạng mielin (trong tủy xương) -
粒状物
{ saccharoid } , (địa lý,địa chất) có hạt như đường, chất giống đường -
粒状理论
{ Granularity } , tính chất như hột, tính chất có hột -
粒状的
{ grainy } , có hạt, nhiều hạt, sần da { granular } , (thuộc) hột, hình hột, như hột, có hột -
粒状线粒体
{ plastochondria } , (sinh vật học) thể sợi hạt -
粒细胞
{ granulocyte } , bạch cầu hạt; tế bào dạng mielin (trong tủy xương) -
粗
{ coarseness } , sự thô, tính thô lỗ, tính lỗ mãng, tính thô tục, tính tục tĩu { grossly } , thô tục, tục tĩu, thô bỉ, thô... -
粗亚麻
{ hurds } , bã đay gai -
粗人
{ caveman } , người ở hang; người thượng cổ, kẻ cư xử thô bạo với đàn bà; kẻ vũ phu { chuff } , kêu phì phì như tiếng... -
粗体字的
{ bold -faced } , trơ tráo, mặt dạn mày dày, (ngành in) đậm (chữ in) -
粗体活字
{ boldface } , (Tech) mặt chữ đậm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.