Xem thêm các từ khác
-
肉圆子
{ quenelle } , cá băm viên, thịt băm viên -
肉基质
{ sarcenchyma } , mô mềm có hạt, mô mềm có chứa gelatin (san hô) -
肉峰
{ hunch } , cái bướu, miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm, khom xuống, gập cong, uốn... -
肉店
{ shambles } , lò mổ, lò sát sinh, cảnh chiếm giết loạn xạ, mớ hỗn độn; sự hỗn loạn -
肉感
{ voluptuousness } , tính thích khoái lạc; tính ưa nhục dục, tính chất gây khoái lạc; tính khêu gợi -
肉感地
{ sensually } , (thuộc) xác thịt, (thuộc) giác quan; gợi lên sự khoái lạc, nhục dục, dâm dục, (TRIếT) theo thuyết duy cảm... -
肉排
{ steak } , miếng cá để nướng, miếng thịt để nướng -
肉果
{ sarcocarp } , cùi (quả cây có hạt cứng), quả thịt -
肉样瘤
{ sarcoid } , dạng thịt, dạng nạc, (y học) sacoit -
肉桂
{ cinnamon } , (thực vật học) cây quế, màu nâu vàng -
肉桂树
{ cinnamon } , (thực vật học) cây quế, màu nâu vàng -
肉桂色
{ cinnamon } , (thực vật học) cây quế, màu nâu vàng -
肉欲
{ carnality } , nhục dục, sự ham muốn nhục dục { concupiscence } , nhục dục, sự dâm dục, (kinh thánh) sự ham muốn thú trần... -
肉欲主义
{ sensualism } , (triết học) thuyết duy cảm, chủ nghĩa nhục dục, chủ nghĩa khoái lạc dâm dục -
肉欲的
{ carnal } , (thuộc) xác thịt, (thuộc) nhục dục, trần tục { fleshly } , xác thịt, nhục dục, trần tục { sensual } , (thuộc)... -
肉毒硷
{ carnitine } , (khoáng chất) cacnitin -
肉毒碱
{ carnitine } , (khoáng chất) cacnitin -
肉汁
Mục lục 1 {bovril } , nước thịt ép; nước thịt hầm 2 {gippo } , xúp, nước chấm, nước xốt, món thịt hầm 3 {gravy } , nước... -
肉汤
{ bouillon } , nước canh thịt, canh thang { broth } , nước luộc thịt, nước xuýt, (Ai,len) anh chàng tốt bụng { gravy } , nước thịt... -
肉片
{ cutlet } , món côtlet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.