- Từ điển Trung - Việt
自记水位计
Xem thêm các từ khác
-
自记经纬仪
{ stadiometer } , thước đo cự ly trên bản đồ -
自许的
{ self -assumed } , tự ban, tự phong -
自语
{ idioglossia } , tiếng nói riêng (của một nhóm trẻ em thân nhau), (y học) tật nói ngọng -
自语症
{ idioglossia } , tiếng nói riêng (của một nhóm trẻ em thân nhau), (y học) tật nói ngọng -
自诱导
{ self -induction } , (điện học) sự tự cảm -
自诱导的
{ self -induced } , tự cảm -
自调整
{ self -regulating } , tự điều chỉnh (máy) -
自谋生活的
{ self -sustaining } , tự lực, có thể tự lực -
自谦
{ self -abasement } , sự tự hạ mình -
自豪
{ glory } , danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự, vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, hạnh phúc ở... -
自豪的
{ proud } , ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy,... -
自负
Mục lục 1 {boastful } , thích khoe khoang, khoác lác 2 {boastfulness } , tính hay khoe khoang, tính hay khoác lác 3 {conceit } , tính tự... -
自负的
Mục lục 1 {conceited } , tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đại 2 {overconfident } , quá tin, cả tin 3 {overweening } , quá tự cao, quá... -
自负的地方
{ foible } , nhược điểm, điểm yếu, đầu lưỡi kiếm (từ giữa lưỡi đến mũi) -
自负的青年
{ puppy } , chó con, gã thanh niên huênh hoang rỗng tuếch; anh chàng hợm mình xấc xược -
自责
Mục lục 1 {remorse } , sự ăn năn, sự hối hận, lòng thương hại, lòng thương xót 2 {self-abuse } , sự thủ dâm, (từ Mỹ,nghĩa... -
自费学生
{ commoner } , người bình dân, học sinh không có trợ cấp của một tổ chức đỡ đầu (trường đại học Ôc,phớt), người... -
自赞
{ self -praise } , sự tự khen -
自足
{ self -sufficiency } , sự tự cung cấp, sự tự túc, sự độc lập, tính tự phụ tự mãn -
自足的
{ devil -may-care } , liều, liều mạng, vong mạng, bất chấp tất cả { self -contained } , kín đào, dè dặt, không cởi mở (người),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.