- Từ điển Trung - Việt
花花公子
{beau } , người đàn ông ăn diện, người hay tán gái; anh chàng nịnh đầm, người theo đuổi (một người con gái)
{beaux } , người đàn ông ăn diện, người hay tán gái; anh chàng nịnh đầm, người theo đuổi (một người con gái)
{boulevardier } , thị dân phong lưu
{chappie } , (thông tục) công tử bột ((cũng) chappy)
{chappy } /'tʃæpi/, nứt nẻ, nẻ
{clubman } , hội viên câu lạc bộ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thích giao du, người giao thiệp rộng
{coxcomb } , công tử bột, người tự phụ, người tự mãn, người hợm hĩnh
{dandy } , (Anh,Ân) cái cáng, (như) dengue, người thích ăn diện; người ăn mặc bảnh bao diêm dúa, người ăn mặc đúng mốt, công tử bột, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái sang trọng nhất, cái đẹp nhất, cái thuộc loại nhất, (hàng hải) thuyền nhỏ một cột buồm, (như) dandy,cart, diện; bảnh bao, đúng mốt, hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú
{dude } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) công tử bột, anh chàng ăn diện
{fop } , công tử bột
{jack-a-dandy } , anh chàng ăn diện, anh chàng diện đúng mốt; công tử bột
{playboy } , kẻ ăn chơi
{popinjay } , kẻ hợm mình, kẻ kiêu căng, kẻ dương dương tự đắc, (từ cổ,nghĩa cổ) con vẹt, (sử học) hình con vẹt ở đầu sào (làm đích tập bắn), (tiếng địa phương) chim gõ kiến
{spark } , tia lửa, tia sáng; tàn lửa, tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý), lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh), ((thường) phủ định) một tia, một tị, (Sparks) nhân viên rađiô, ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi, gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện), làm cho ai bật tia lửa, to spark off khuấy động, làm cho hoạt động, phát tia lửa, phát tia điện, người vui tính, người trai lơ, trai lơ, tán tỉnh, tán (gái)
{toff } , (từ lóng) người quý phái, người thượng lưu; người ăn mặc lịch sự, (từ lóng) to toff oneself up (out) làm dáng, diện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
花茎
{ scape } , (thực vật học) cán hoa (ở những cây không thân), (động vật học) ống (lông chim), (từ cổ,nghĩa cổ) sự trốn... -
花草栽培家
{ floriculturist } , người trồng hoa -
花药
{ anther } , (thực vật học) bao phấn -
花药的
{ antheral } , (thực vật học) (thuộc) bao phấn -
花萼
{ calyx } , (thực vật học) đài (hoa), (giải phẫu) khoang hình ốc -
花蕊异长
{ heterogony } , sự sinh trưởng dị hình -
花蕾
{ bud } , chồi, nụ, lộc, bông hoa mới hé, (thông tục) cô gái mới dậy thì, (sinh vật học) chồi, (xem) nip, nảy chồi, ra nụ,... -
花虫类
{ anthozoa } , san hô -
花衣服的
{ pied } , lẫn màu, pha nhiều màu, khoang (chó), vá (ngựa) -
花被
{ perianth } , (thực vật học) bao hoa -
花被间柱
{ anthophore } , cuống hoa -
花言巧语的
{ smooth -tongued } , dịu dàng, ngọt xớt; ngọt như mía lùi, có sức thuyết phục (lời nói) -
花费
Mục lục 1 {afford } , có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì), cho, tạo cho, cấp cho, ban... -
花费过多
{ overspend } , tiêu quá khả năng mình ((cũng) to overspend oneself) -
花轴
{ rachis } , (giải phẫu) trục, (thực vật học) cuống, thân ống (lông chim), cột sống -
花边
{ filet } , cái mạng, cái lưới, thịt thăn { lace } , dây, buộc, dải buộc, ren, đăng ten, thắt, buộc, viền, viền bằng ren,... -
花边状的
{ lacy } , giống như ren, làm bằng ren, làm bằng dải thêu -
花边的
{ lacy } , giống như ren, làm bằng ren, làm bằng dải thêu -
花钵
{ flowerpot } , chậu hoa -
花键
{ spline } , chốt trục (ở bánh xe, (như) slat
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.