Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

花费

Mục lục

{afford } , có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì), cho, tạo cho, cấp cho, ban cho


{cost } , giá, chi phí, phí tổn, sự phí (thì giờ, sức lực), (pháp lý) (số nhiều) án phí, (nghĩa bóng) giá phải trả, bằng bất cứ giá nào, phải trả bằng giá..., (xem) count, sống bám vào ai, sống nhờ vào ai, trị giá; phải trả, đòi hỏi, gây tổn thất; làm mất, (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng


{expend } , tiêu, tiêu dùng (tiền...), dùng hết, dùng cạn


{expense } , sự tiêu; phí tổn, (số nhiều) phụ phí, công tác phí, trả giá bằng sinh mệnh của mình, do ai trả tiền phí tổn, (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín, làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai, cười ai, ăn bám vào ai


{Go } , sự đi, sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái, sự thử (làm gì), lần, hơi, cú, khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu), (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối, (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi, (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực, sự suýt chết, (thông tục) hợp thời trang, (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được, bận rộn hoạt động, đang xuống dốc, đang suy, đi, đi đến, đi tới, thành, thành ra, hoá thành, trôi qua, trôi đi (thời gian), chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, bắt đầu (làm gì...), chạy (máy móc), điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...), ở vào tình trạng, sống trong tình trạng..., làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả, đang lưu hành (tiền bạc), đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ, hợp với, xứng với, thích hợp với, nói năng, cư xử, làm đến mức là, trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...), (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền), sắp sửa; có ý định


{outlay } , tiền chi tiêu, tiền phí tổn, tiêu pha tiền


{spend } , tiêu, tiêu pha, dùng (thì giờ...), tốn, qua, sống qua, làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí, (hàng hải) gãy; mất (cột buồm), tiêu pha, tiêu tiền, tàn, hết, đẻ trứng (cá), (thông tục) đi đái; đi ỉa


{take } , sự cầm, sự nắm, sự lấy, chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được), tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch), (điện ảnh) cảnh quay (vào phim), cầm, nắm, giữ, bắt, chiếm, lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra, mang, mang theo, đem, đem theo, đưa, dẫn, dắt, đi, theo, thuê, mướn, mua, ăn, uống, dùng, ghi, chép, chụp, làm, thực hiện, thi hành, lợi dụng, nắm, bị, mắc, nhiễm, coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy, đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải, chịu, chịu đựng, tiếp, nhận, được, đoạt; thu được, chứa được, đựng, mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...), quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn, vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở, bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc), ăn ảnh, thành công, được ưa thích, giống, mang theo, đem theo, kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng, mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi, lấy lại, mang về, đem về, tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống, tháo ra, dỡ ra, ghi chép, làm nhục, sỉ nhục, nuốt khó khăn, giảm bớt, làm yếu, mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc), tiếp đón; nhận cho ở trọ, thu nhận, nhận nuôi, mua dài hạn (báo chí...), nhận (công việc) về nhà làm, thu nhỏ, làm hẹp lại, gồm có, bao gồm, hiểu, nắm được, đánh giá đúng, vội tin, nhắm mắt mà tin, lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy, đưa vào, để vào, đem vào, bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi, dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai), nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích, nuốt chửng, nốc, húp sạch, bớt, giảm (giá...), bắt chước; nhại, giễu, (thể dục,thể thao) giậm nhảy, (hàng không) cất cánh, đảm nhiệm, nhận làm, gách vác, nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố, nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...), dẫn đi tiếp, (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên, đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi, nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...), nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào, chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...), tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục, dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến, chạy trốn, trốn tránh, bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm, có cảm tình, ưa, mến, nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên, cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa), tiếp tục (một công việc bỏ dở...), chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc), thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...), hút, thấm, bắt giữ, tóm, (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc, ngắt lời (ai...), đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề), hiểu, nhận, áp dụng, móc lên (một mũi đan tuột...), vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp), kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với, (xem) aim, (xem) chance, chui xuống lỗ (đen & bóng), liều mạng



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 花费过多

    { overspend } , tiêu quá khả năng mình ((cũng) to overspend oneself)
  • 花轴

    { rachis } , (giải phẫu) trục, (thực vật học) cuống, thân ống (lông chim), cột sống
  • 花边

    { filet } , cái mạng, cái lưới, thịt thăn { lace } , dây, buộc, dải buộc, ren, đăng ten, thắt, buộc, viền, viền bằng ren,...
  • 花边状的

    { lacy } , giống như ren, làm bằng ren, làm bằng dải thêu
  • 花边的

    { lacy } , giống như ren, làm bằng ren, làm bằng dải thêu
  • 花钵

    { flowerpot } , chậu hoa
  • 花键

    { spline } , chốt trục (ở bánh xe, (như) slat
  • 花饰窗格

    { tracery } , (kiến trúc) kiểu trang trí mạng gân, mạng gân (đăng ten, lá cây, cánh sâu bọ...)
  • 花香的提取

    { enfleurage } , phương pháp tách hương liệu của hoa
  • 花马

    { dapple } , đốm, vết lốm đốm, chấm lốm đốm, làm lốm đốm, có đốm, lốm đốm, vầng mây trắng và xám, lốm đốm mây...
  • 花鸡

    { brambling } , (động vật học) chim xẻ núi
  • 芳樟醇

    { linalool } , (hoá học) linalola
  • 芳醇

    { mellowness } , tính chất chín, tính ngọt dịu (quả), tính dịu, tính êm, tính ngọt giong (rượu vang), tính xốp, tính dễ cày...
  • 芳香

    Mục lục 1 {balminess } , sự thơm, sự thơm ngát, tính chất dịu, tính chất êm dịu 2 {redolence } , (từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi...
  • 芳香地

    { balmily } , thơm, thơm ngát, dịu, êm dịu
  • 芳香性

    { fragrancy } , mùi thơm phưng phức, hương thơm ngát
  • 芳香的

    { balmy } , thơm, thơm ngát, dịu, êm dịu (không khí, gió nhẹ), làm dịu, làm khỏi (vết thương, bệnh...), (từ lóng) gàn dở,...
  • 芸苔

    { Brassica } , thực vật thuộc họ cải bắp
  • 芸香

    { rue } , (thực vật học) cây cửu lý hương, (từ cổ,nghĩa cổ) sự ăn năn, sự hối hận, hối hận, ăn năn, hối tiếc
  • 芸香科

    { Rutaceae } , (thực vật học) họ cam
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top