- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
芸香科
{ Rutaceae } , (thực vật học) họ cam -
芹菜
{ celery } , (thực vật học) cần tây -
芽
Mục lục 1 {bourgeon } , (thơ ca) chồi (cây), (thơ ca) đâm chồi 2 {bud } , chồi, nụ, lộc, bông hoa mới hé, (thông tục) cô gái... -
芽体
{ gemma } , (sinh vật học) mầm -
芽基
{ blastema } , (sinh vật học) mầm gốc, nha bào -
芽孢囊
{ sporangium } , (thực vật học) túi bao tử -
芽球
{ gemmule } , (thực vật học) sinh mầm -
芽生菌病
{ blastomycosis } , bệnh nấm chồi -
芽胞
{ germ } , mộng, mầm, thai, phôi, mầm bệnh, vi trùng, (nghĩa bóng) mầm mống, chiến tranh vi trùng, nảy ra, nảy sinh ra -
芽胞叶
{ sporophyl } , (thực vật học) lá bào tử { sporophyll } , (thực vật học) lá bào tử -
芽胞囊群
{ sorus } , (thực vật học) ổ túi bao tử (ở dương xỉ) -
苋属植物
{ amaranth } , hoa không tàn (tưởng tượng ra, không có thật), (thực vật học) giống rau dền, màu tía -
苍天
{ empyrean } , (như) empyreal, thiên cung { ether } , bầu trời trong sáng; chín tầng mây, thinh không, (vật lý) Ête, hoá Ête { firmament... -
苍天的
{ empyreal } , (thuộc) thiên cung, (thuộc) chín tầng mây ((cũng) empyrean) -
苍白
Mục lục 1 {paleness } , sự tái đi, hiện tượng làm tái đi; làm nhợt nhạt, xanh xao, hiện tượng làm nhạt (màu), hiện tượng... -
苍白化
{ etiolation } , sự làm úa vàng (cây); sự làm nhợt nhạt, làm xanh xao (người) -
苍白地
{ palely } , làm tái đi; làm xanh xao, làm nhạt (màu), làm lu mờ (ánh sáng) { pallidly } , xanh xao, vàng vọt { wanly } , xanh xao; vàng... -
苍白病
{ cyanosis } , (y học) chứng xanh tím -
苍白的
Mục lục 1 {ashen } , (thuộc) tro, xám tro (màu); xanh, tái mét (mặt), làm bằng tro, (thuộc) cây tần bì 2 {ashy } , có tro, đầy... -
苍的的
{ cadaverous } , trông như xác chết, tái nhợt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.