- Từ điển Trung - Việt
资格较老的
{senior } , Senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên), nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, ở trình độ cao hơn; ở trình độ cao nhất, người lớn tuổi hơn, người nhiều thâm niên hơn, người chức cao hơn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
资深的
{ elder } , nhiều tuổi hơn, người nhiều tuổi hơn, (số nhiều) bậc huynh trưởng, (thực vật học) cây cơm cháy -
资源
{ resource } , phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí), (số nhiều) tài nguyên,... -
资源丰富的
{ resourceful } , có tài xoay xở, tháo vát, nhiều thủ đoạn, nhiều tài vặt -
资金
Mục lục 1 {bankroll } , (từ Mỹ) nguồn cung cấp tiền; quỹ, (từ Mỹ, (thông tục)) cung cấp vốn cho (một công việc kinh doanh... -
资金偿还
{ refundment } , sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...), trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...) -
赊卖
{ tally trade } , cách bán chịu trả dần -
赊欠
{ credit } , sự tin, lòng tin, danh tiếng; danh vọng, uy tín, nguồn vẻ vang; sự vẻ vang, thế lực, ảnh hưởng, công trạng, sự... -
赊购
{ tick } , tiếng tích tắc (của đồng hồ),(thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát, dấu kiểm \" v\" (khi điểm số từng... -
赊购帐
{ charge account } , (Econ) Tài khoản tín dụng.+ Một phương tiện tín dụng người bán lẻ dành cho khách hàng. -
赊销
{ tick } , tiếng tích tắc (của đồng hồ),(thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát, dấu kiểm \" v\" (khi điểm số từng... -
赋
{ ode } , thơ ca ngợi -
赋与
{ indue } , mặc, khoác (áo...) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ((thường) động tính từ quá khứ) cho, phú cho (ai) (đức tính) -
赋与人性
{ anthropomorphize } , nhân hình hoá, nhân tính hoá { personify } , nhân cách hoá; nhân hình hoá (tư tưởng, phẩm chất ), là hiện... -
赋与力量
{ potentiate } , làm cho có tiềm lực; làm cho có khả năng -
赋与可动性
{ mobilise } , huy động, động viên { mobilize } , huy động, động viên -
赋与实质
{ materialise } , vật chất hoá, cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện, hiện ra (hồn ma...), duy vật hoá { materialize } , vật... -
赋与形体
{ materialization } , sự vật chất hoá, sự cụ thể hoá; sự thực hiện -
赋与理智
{ intellectualize } , trí thức hoá, nặng suy nghĩ bằng trí óc -
赋与生气者
{ Animator } , người cổ vũ, (điện ảnh) hoạ sĩ phim hoạt hoạ -
赋与精神
{ invigorate } , làm cho cường tráng, tiếp sinh lực cho; làm thêm hăng hái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.