- Từ điển Trung - Việt
辣的
{hot } , nóng, nóng bức, cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...), nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn), nóng nảy, sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt, nóng hổi, sốt dẻo (tin tức), mới phát hành giấy bạc, (âm nhạc) giật gân, (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...), (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...), (điện học) thế hiệu cao, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh, ăn nóng (thức ăn), sôi nổi, kịch liệt, gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi, nóng, nóng nảy, giận dữ, sôi nổi; kịch liệt, hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến, (xem) give, đun nóng, hâm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
辣腌菜
{ piccalilli } , dưa góp cay -
辨别
{ discern } , nhận thức, thấy rõ (bằng trí óc, bằng giác quan...), (từ cổ,nghĩa cổ) phân biệt { distinguish } , phân biệt, nghe... -
辨别力
{ discrimination } , sự phân biệt, sự nhận rõ điều khác nhau, sự tách bạch ra, sự biết phân biệt, sự sáng suốt, óc phán... -
辨别者
{ discriminator } , (Tech) bộ phân biệt; bộ tách sóng -
辨别道理
{ rationality } , sự hợp lý, sự hợp lẽ phải, (toán học) tính hữu t -
辨惑学
{ apologetics } , sự biện giải cho tôn giáo -
辨认
{ Read } , đọc, học, nghiên cứu, xem đoán, ghi (số điện, nước tiêu thụ...), chỉ, hiểu, cho là, biết được (nhờ đọc... -
辨认出
{ distinguish } , phân biệt, nghe ra, nhận ra, (+ into) chia thành, xếp thành (loại...), (+ between) phân biệt, nhận định sự khác... -
辨认得出的
{ distinguishable } , có thể phân bệt -
辨读不出的
{ indecipherable } , không thể đọc ra được; không thể giải đoán được -
辩护
Mục lục 1 {allegation } , sự viện lý, sự viện lẽ, luận điệu; lý để vin vào, cớ để vin vào (thường không đúng sự... -
辩护人
{ paraclete } , người bào chữa, người bênh vực, người an ủi -
辩护的
{ apologetic } , biện hộ, biện giải, chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi { defensive } , có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng... -
辩护者
{ apologist } , người biện hộ, người biện giải cho tôn giáo { defender } , người che chở, người bảo vệ, người cãi, người... -
辩明
{ distinguish } , phân biệt, nghe ra, nhận ra, (+ into) chia thành, xếp thành (loại...), (+ between) phân biệt, nhận định sự khác... -
辩明无罪的
{ exculpatory } , để giải tội, để bào chữa -
辩明的
{ explanatory } , để giảng, để giảng giải, để giải nghĩa, để giải thích, để thanh minh { vindicative } , để chứng minh,... -
辩明者
{ vindicator } , người chứng minh, người bào chữa -
辩解
Mục lục 1 {apology } , lời biện bạch, lời biện giải, sự xin lỗi, sự tạ lỗi, (thông tục) cái tồi, vật tồi 2 {exculpate... -
辩解书
{ apologia } , lời biện hộ, lời biện giải
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.