- Từ điển Trung - Việt
过度的
{excess } , sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn, số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi, sự thừa mứa, sự ăn uống quá độ, (số nhiều) sự làm quá đáng, (định ngữ) thừa, quá mức qui định, hơn quá, thừa quá
{excessive } , quá mức, thừa, quá thể, quá đáng
{exorbitant } , quá cao, cắt cổ (giá...); quá cao (tham vọng, đòi hỏi); đòi hỏi quá đáng (người)
{fulsome } , quá đáng, thái quá (lời khen, lòng yêu), đê tiện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngấy tởm
{immoderate } , quá độ, thái quá
{inordinate } , quá mức, quá xá, quá quắt, quá chừng, thất thường
{intemperate } , rượu chè quá độ, không điều độ, quá độ, ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không đều, khi nóng quá khi lạnh quá (khí hậu)
{overmuch } , quá, quá nhiều, sự quá nhiều, số lượng quá nhiều
{superlative } , tột bực, (ngôn ngữ học) cao cấp (cấp so sánh), độ tuyệt đối, thể tuyệt đối, mức tuyệt đối, (ngôn ngữ học) cấp (so sánh) cao nhất; dạng (so sánh) cao nhất, câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại
{ultra } , cực, cực đoan, quá khích, người cực đoan, người quá khích
{unconscionable } , hoàn toàn vô ý, hoàn toàn không hợp lẽ phải, táng tận lương tâm
{undue } , quá chừng, quá mức, thái quá, phi lý, trái lẽ, không đáng, không xứng đáng, không đáng được
{unreasonable } , vô lý, không biết điều; không phi chăng; quá, quá chừng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
过度精制
{ overrefine } , chẻ sợi tóc làm tư; đi vào những chi tiết quá tế nhị -
过度紧张
{ hypertension } , (y học) chứng tăng huyết áp { overstrain } , tình trạng quá căng, sự bị bắt làm quá sức, sự gắng quá sức[\'ouvə\'strein],... -
过度紧张的
{ overstrung } , quá căng thẳng (thần kinh...), chéo nhau (dây đàn) -
过度缩减
{ scrimp } , ăn ở bủn xỉn, ăn ở keo kiệt, làm cho nhỏ lại, làm cho bé lại, làm cho hẹp lại, cho nhỏ giọt; chắt bóp -
过度节俭
{ parsimony } , sự tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn -
过度补偿
{ overcompensation } , sự cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm ) nhưng đi quá xa đã gây ra những ảnh hưởng xấu -
过度装饰
{ overdress } , áo mặc ngoài, mặc nhiều quần áo quá, ăn mặc quá diện -
过度酸性
{ superacidity } , độ axit quá cao -
过度阻尼
{ overdamping } , sự chống rung quá mức -
过度饱和
{ supersaturation } , sự quá bão hoà -
过急的
{ Previous } , trước, (thông tục) vội vàng, hấp tấp, kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học... -
过户
{ transfer } , sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền, sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho, (nghệ thuật) bản đồ... -
过敏原
{ allergen } , chất gây dị ứng; dị ứng nguyên -
过敏性
{ irritability } , tính dễ cáu, tính cáu kỉnh, (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng { supersensitivity... -
过敏性反应
{ anaphylaxis } , (y học) tính quá mẫn -
过敏症
{ erethism } , (y học) trạng thái kích thích { hypersensitivity } , (Y) sự nhạy cảm với dược phẩm nào đó, (tâm lý) sự quá dễ... -
过敏症的
{ hypersensitive } , quá dễ xúc cảm, quá đa cảm -
过敏的
{ allergic } , (y học) dị ứng, (thông tục) dễ có ác cảm { sensitive } , có cảm giác; (thuộc) cảm giác, dễ cảm, dễ cảm động,... -
过日子
{ get by } , đi qua -
过早
{ prematurity } , tính sớm, tính non, tính yểu, tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.