Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

近路

{short cut } , đường cắt, cách làm đỡ tốn (thời gian, công sức...)


{cut } , sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...), kiểu cắt, kiểu may, (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa; kênh đào, bản khắc gỗ ((cũng) wood cut), lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, (sân khấu) khe hở để kéo phông, sự hơn một bậc, lối đi tắt, cuộc đánh giáp lá cà, rút thăm, (xem) jib, cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm, (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...), cắt, may (quần áo), làm, thi hành, (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng), (đánh bài) đào (cổ bài), phớt lờ, làm như không biết (ai), không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...), mọc (răng), cắt, gọt, chặt, thái..., đi tắt, (từ lóng) chuồn, trốn, cắt, chặt đi, trốn, chuồn mất, tỉa bớt, cắt bớt, (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch), chặt, đốn (cây); gặt (lúa), giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...), nói xen vào, (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa), (thể dục,thể thao) chèn ngang, chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô), chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột, cắt ra, cắt bớt, thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì), làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương), khác nhau, vạch ra trước, chuẩn bị trước, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô), bị loại ra không được đánh bài nữa, (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch), chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc, làm đau đớn, làm đau lòng, đau đớn do được tin buồn, (thông tục) để lại gia tài, (xem) cloth, ăn ngon miệng, mời cứ tự nhiên đừng làm khách, (xem) Gordian_knot, (xem) ground, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi, (xem) fine, tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa), (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì, (xem) run, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat, ngắt, thu ngắn, rút ngắn, cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling, (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn, mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn, nổi giận, phát cáu, nổi cơn thịnh nộ, phát khùng



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 近轴

    { paraxial } , (sinh vật học) bên trục
  • 近轴的

    { adaxial } , hướng trục, bên trục, gần trục, dính trục
  • 近邻

    { neighborhood } , (Mỹ)(dân) hàng xóm, vùng, vùng lân cận
  • 近郊

    { faubourg } , ngoại ô (nhất là của thành phố Pa,ri)
  • 近陆的

    { landward } , về phía bờ, về phía đất liền
  • 返光镜

    { iconometer } , cái định cỡ, cái định tầm xa
  • 返回

    Mục lục 1 {backtrack } , quay về theo lối cũ, rút lui 2 {go back } , trở về, về, trở lại, lui, xem xét lại, làm lại, trở lại,...
  • 返回者

    { returnee } , bộ đội phục viên
  • 返程票

    { return ticket } , vé khứ hồi
  • 返程货物

    { homebound } , về nhà, chỉ ở trong nhà
  • 返老还童

    Mục lục 1 {juvenescence } , thời kỳ thanh thiếu niên 2 {rejuvenate } , làm trẻ lại, trẻ lại 3 {rejuvenation } , sự làm trẻ lại;...
  • 返老还童的

    { rejuvenescent } , làm trẻ lại; trẻ lại
  • 返驰

    { flyback } , sự quét ngược; tia quét ngược
  • { also } , cũng, cũng vậy, cũng thế, (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra { yet } , còn, hãy còn, còn nữa, bây giờ, lúc này,...
  • 还价

    { dicker } , (thương nghiệp), một chục, mười (thường là bộ da), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mặc cả, đổi chác { huckster } , người...
  • 还俗

    { secularization } , sự thế tục, sự hoàn tục, sự phi tôn giáo hoá nhà trường
  • 还元剂

    { deoxidizer } , (hoá học) chất khử, chất loại oxyt
  • 还击

    { backstroke } , cú trái, sự bơi ngửa
  • 还原

    Mục lục 1 {deoxidize } , (hoá học) khử, loại oxyt 2 {reduction } , sự thu nhỏ, sự giảm bớt, sự giảm giá, sự hạ giá, sự...
  • 还原剂

    { reducer } , (hoá học) chất khử, (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp, (nhiếp ảnh) máy thu nhỏ { reductant } , (hoá...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top