Xem thêm các từ khác
-
连接地
{ continuously } , liên tục, liên tiếp -
连接性的
{ internuncial } , thuộc công sứ toà thánh, dùng để nối tế bào thần kinh đưa lên não và tủy sống -
连接棒
{ pitman } , (kỹ thuật) thanh truyền, thanh nổi (trong máy) -
连接物
{ connective } , để nối, để chấp, (toán học); (sinh vật học) liên kết, (ngôn ngữ học) nối; liên hợp, (ngôn ngữ học)... -
连接的
Mục lục 1 {connective } , để nối, để chấp, (toán học); (sinh vật học) liên kết, (ngôn ngữ học) nối; liên hợp, (ngôn... -
连接着
{ connective } , để nối, để chấp, (toán học); (sinh vật học) liên kết, (ngôn ngữ học) nối; liên hợp, (ngôn ngữ học)... -
连接词
{ conjunction } , sự liên kết, sự kết hợp, sự tiếp hợp, cơ hội trùng hợp; sự kiện kết hợp, (ngôn ngữ học) liên từ,... -
连接起来
{ link } , đuốc, cây đuốc, mắt xích, vòng xích, khâu xích, mắt dây đạc (, (số nhiều) khuy cửa tay, mắt lưới; mắt áo sợi... -
连接音变
{ sandhi } , (ngôn ngữ học) hiện tượng Xanđi/ chuyển âm theo ngữ cảnh -
连接音变的
{ sandhi } , (ngôn ngữ học) hiện tượng Xanđi/ chuyển âm theo ngữ cảnh -
连映
{ run on } , tiếp tục chạy cứ chạy tiếp, tiếp tục không ngừng, trôi đi (thời gian), nói lem lém, nói luôn mồm, dắt dây... -
连枷
{ flail } , cái néo, cái đập lúa, đập (lúa...) bằng cái đập lúa, vụt, quật -
连根拔起
{ uproot } , nhổ, nhổ bật rễ, (nghĩa bóng) trừ tiệt -
连根拔除
{ disroot } , nhổ rễ, trục ra khỏi, đuổi ra khỏi (một vị trí nào) { eradication } , sự nhổ rễ, sự trừ tiệt { stub } , gốc... -
连母音字
{ diphthong } , nguyên âm đôi -
连环
{ interlink } , khâu nối, mấu nối, dây nối, nối với nhau -
连环体
{ jugate } , (thực vật học) có lá chét thành cặp -
连环图画
{ comic } , hài hước, khôi hài, (thuộc) kịch vui, (thông tục) diễn viên kịch vui, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) số nhiều)... -
连环漫画
{ comic strip } , truyện tranh vui trên báo -
连珠炮
{ barrage } , đập nước, vật chướng ngại, (quân sự) sự bắn chặn, sự bắn yểm hộ; hàng rào (phòng ngự)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.