- Từ điển Trung - Việt
选购
{shop } , cửa hàng, cửa hiệu, phân xưởng, (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn, (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi, hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người, không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn, giấu nghề nghiệp, (xem) smell, nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp, đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá, (từ lóng) bỏ tù, bắt giam, (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
选配
{ apolegamy } , tính giao phối chọn lọc -
选配的
{ apolegamic } , giao phối chọn lọc -
选集
{ analecta } , sách văn tuyển { analects } , sách văn tuyển { florilegium } , hợp tuyển ((văn học), (thơ ca)) -
选集的编者
{ anthologist } , người soạn hợp tuyển (văn học), (thơ ca) -
逊位
{ abdication } , sự thoái vị, sự từ ngôi, sự từ bỏ (địa vị, chức vụ, quyền lợi...) -
逊位的
{ abdicant } , người từ bỏ, người thoái vị -
逍遥
{ Peripateticism } , (triết học) thuyết tiêu dao, tính lưu động, tính đi rong -
逍遥学派的
{ peripatetic } , (triết học) (thuộc) triết lý của A,ri,xtốt, (thuộc) phái tiêu dao, lưu động đi rong, (triết học) người theo... -
逍遥法外的
{ unapprehended } , không hiểu rõ, chưa bị bắt, còn tự do -
逍遥自在的
{ easygoing } , dễ tính, vô tâm { happy -go-lucky } , vô tư lự; được đến đâu hay đến đấy -
透不过
{ imperviousness } , sự không thấu qua được, sự không thấm (nước...), sự không tiếp thu được, sự trơ trơ, (từ Mỹ,nghĩa... -
透不过的
{ impervious } , không thấu qua được, không thấm (nước...), không tiếp thu được, trơ trơ, (Mỹ) không thể bị hư hỏng -
透光层的
{ euphotic } , thuộc lớp mặt nước có đầy đủ ánh sáng để cây sinh trưởng -
透光率
{ luminousness } , ánh sáng, tính rõ ràng, tính minh xác, tính quang minh -
透入
{ permeate } , thấm vào, thấm qua, tràn ngập, (+ through, among, into) toả ra, lan khắp -
透孔织物
{ openwork } , hình (ở kim loại, đăng ten...) có những khoảng trống giữa các thanh hoặc sợi, Openwork lace, Đăng ten có lỗ thủng... -
透彻性
{ penetrability } , tính có thể thâm nhập được, tính có thể thấm qua, tính có thể xuyên qua, tính có thể hiểu thấu được -
透彻的
{ lucid } , trong, sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu, sáng suốt, minh mẫn, tỉnh táo, (thơ ca) sáng, sáng ngời -
透支
{ overdraft } , sự rút quá số tiền gửi (ngân hàng) { overdraw } , rút quá số tiền gửi (ngân hàng), phóng đại, cường điệu,... -
透支额
{ overdraft } , sự rút quá số tiền gửi (ngân hàng)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.