- Từ điển Trung - Việt
遗忘
{forgotten } , quên, không nhớ đến, coi thường, coi nhẹ, quên, ăn cháo đái bát, quên mình, bất tỉnh, không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng, tha thứ và bỏ qua
{Lethe } , sông Mê (ở âm phủ), sự lú lẫn, sự quên lãng
{mislay } , để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)
{slip } , sự trượt chân, điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất, áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề, dây xích chó, bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt, cành ghép, mầm ghép; cành giâm, nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung), (số nhiều) buồng sau sân khấu, (số nhiều) quần xi líp, cá bơn con, bản in thử, (xem) cup, trốn ai, lẩn trốn ai, một cậu bé mảnh khảnh, thả, đẻ non (súc vật), đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn, thoát, tuột ra khỏi, trượt, tuột, trôi qua, chạy qua, lẻn, lủi, lẩn, lỏn, lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý), (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi, tránh (đấu gươm), chuồn, lẩn, trốn, trôi qua (thời gian), trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away), lẻn vào, (từ lóng) đấm thình thình, (từ lóng) tố cáo, mặc vội áo, cởi vội áo, cởi tuột ra, lẻn, lỏn, lẩn, thoát, tuột ra khỏi, kéo ra dễ dàng (ngăn kéo), nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...), (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi, thất bại; gặp điều không may, (thông tục) (như) to slip up, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai, (xem) let, (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
遗忘地
{ obliviously } , trạng từ, xem oblivious (1 , 2) -
遗忘河
{ Lethe } , sông Mê (ở âm phủ), sự lú lẫn, sự quên lãng -
遗忘河的
{ Lethean } , (thuộc) sông Mê, làm cho lú lẫn, làm cho quên lãng -
遗憾
Mục lục 1 {pity } , lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn, điều đáng thương hại, điều đáng tiếc, thương hại,... -
遗憾地
{ regrettably } , một cách đáng tiếc, thật đáng tiếc là -
遗憾的
{ bad } , xấu, tồi, dở, ác, bất lương, xấu, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu,... -
遗漏
Mục lục 1 {forgot } , quên, không nhớ đến, coi thường, coi nhẹ, quên, ăn cháo đái bát, quên mình, bất tỉnh, không đứng... -
遗物
{ hangover } , dư vị khó chịu do dùng thức uống có nồng độ cồn cao, vết tích, tàn tích { memento } , dấu, vật để nhớ (một... -
遗留
{ bequeath } , để lại (bằng chúc thư), truyền lại (cho đời sau) { carry -over } , (kế toán) sự mang sang, số mang sang { remain... -
遗留下去
{ carry over } , (Tech) nhớ, mang sang -
遗留物
{ carry -over } , (kế toán) sự mang sang, số mang sang -
遗精
{ spermatorrhea } , (y học) bệnh di tinh, bệnh mộng tinh { spermatorrhoea } , (y học) bệnh di tinh, bệnh mộng tinh -
遗腹的
{ posthumous } , sau khi chết -
遗赠
Mục lục 1 {bequeath } , để lại (bằng chúc thư), truyền lại (cho đời sau) 2 {bequest } , sự để lại (bằng chúc thư), vật... -
遗赠物
{ bequest } , sự để lại (bằng chúc thư), vật để lại (bằng chúc thư) { legacy } , tài sản kế thừa, gia tài, di sản -
遗赠给
{ devise } , sự để lại (bằng chúc thư), di sản (bất động sản), nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh, bày mưu,... -
遗赠者
{ devisor } , (pháp lý) người làm di chúc { legator } , người để lại di sản -
遗迹
Mục lục 1 {demolishment } , sự phá huỷ; sự đánh đổ 2 {monument } , vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình... -
遗迹的
{ vestigial } , (thuộc) vết tích, (thuộc) dấu vết -
遗风
{ relic } , (tôn giáo) thành tích, di tích, di vật, (số nhiều) di hài
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.