- Từ điển Trung - Việt
避开
{avoidance } , sự tránh; sự tránh xa; sự tránh khỏi, sự tránh thoát, (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu, sự bác bỏ, chỗ khuyết (chức vụ)
{dodge } , động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...), sự lẫn tránh (một câu hỏi...), thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới, sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình, sự rung chuông lạc điệu (chuông chùm), chạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...), tìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác, rung lạc điệu (chuông chùm), né tránh, lẩn tránh, dùng mánh khoé để lừa gạt; cợt, giỡn, chơi xỏ (ai), hỏi lắt léo (ai), kéo tới, kéo lui, giật tới giật lui (vật gì), chạy lắt léo, lách
{eschew } , tránh làm (việc gì...), kiêng cữ (thức ăn...)
{shield } , cái mộc, cái khiên, tấm chắn, lưới chắn (ở máy), người che chở, vật che chở, (sinh vật học) bộ phận hình khiên, miếng độn (ở cổ áo, nách áo, cho khỏi bẩn mồ hôi...), mặt trái của vấn đề, che chở, bao che, che đậy, lấp liếm, (kỹ thuật) chắn, che
{shun } , tránh, xa lánh, lảng xa
{stave } , miếng ván cong (để đóng thuyền, thùng rượu...), nấc thang, bậc thang, đoạn thơ, (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) staff), cái gậy, đục thủng, làm thủng (thùng, tàu), làm bẹp (hộp, mũ), ghép ván để làm (thùng rượu), ép (kim loại) cho chắc, đục thủng, làm bẹp, ngăn chặn, phòng ngừa, tránh
{turnoff } , con đường rẽ ra từ con đường chính, người hay vật làm người ta chán ngấy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
避暑
{ summer } , (kiến trúc) cái rầm ((cũng) summer,tree), mùa hạ, mùa hè, (thơ ca) tuổi, xuân xanh, (định ngữ) (thuộc) mùa hè, đi... -
避蚊胺
{ Det } , (vt của detective) thám tử -
避讳的
{ ineffable } , không tả được, không nói lên được, không thể nói ra được, huý -
避邪的
{ talismanic } , bùa, phép -
避钙植物
{ calciphobe } , cây kỵ đất vôi -
避难
{ refuge } , nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, (nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa, chỗ đứng tránh (cho những... -
避难所
Mục lục 1 {bolt-hole } , lỗ để con vật chui vào trốn, nơi ẩn náu; nơi lui về để nghỉ ngơi, ẩn dật 2 {harbourage } , chỗ... -
避雨棚
{ lew } , đồng leva (tiền Bun,ga,ri) -
避雨植物
{ ombrophobe } , cây kỵ mưa -
避雷器
{ arrester } , người bắt giữ, (điện học) cái thu lôi, cái chống sét, (kỹ thuật) cái hãm, bộ phân hãm -
避风处
{ lee } , chỗ che, chỗ tránh gió, (hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu -
避风港
{ port } , cảng, (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn, (Ê,cốt) cổng thành, (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng... -
避风的
{ lee } , chỗ che, chỗ tránh gió, (hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu -
邀请
Mục lục 1 {ask } , hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu, mời, đòi hỏi, đòi, (thông tục) chuốc lấy, hỏi về, hỏi thăm, (thông... -
邀请的
{ invitatory } , để mời -
邀请者
{ inviter } , người mời -
邂逅
{ encounter } , sự gặp gỡ, sự bắt gặp; sự gặp phải; cuộc gặp gỡ, sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc... -
邋塌
{ sluttery } , sự nhếch nhác, sự bẩn thỉu (đàn bà) -
邋遢女人
{ drab } , nâu xám, đều đều, buồn tẻ, xám xịt, vải nâu xám, vải dày màu nâu xám, sự đều đều, sự buồn tẻ, người... -
邋遢的
Mục lục 1 {blowzed } , thô kệch, tóc tai rũ rượi; nhếch nhác lôi thôi, lếch thếch (đàn bà) 2 {blowzy } , thô kệch, tóc tai...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.