- Từ điển Trung - Việt
雄辩术的
{elocutionary } , (thuộc) cách nói, (thuộc) cách đọc, (thuộc) cách ngâm thơ, (thuộc) thuật nói, (thuộc) thuật đọc, (thuộc) thuật ngâm thơ (khi diễn thuyết, diễn kịch, hát...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
雄辩法
{ declamation } , sự bình thơ, sự ngâm thơ; thuật bình thơ, thuật ngâm thơ, thuật diễn thuyết; bài diễn thuyết hùng hồn,... -
雄辩的
Mục lục 1 {Demosthenic } , có tài hùng biện (như Đê,mô,xten nhà hùng biện nổi tiếng của Hy,lạp) 2 {eloquent } , hùng biện,... -
雄配子
{ androgamete } , (thực vật) giao tử đực -
雄配素
{ androgamone } , (sinh học) tiết tố giao tử đực -
雄雌混株的
{ polygamous } , nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng, (động vật học) nhiều cái, (thực vật học) đủ giống hoa... -
雄鸡
{ chanticleer } , gà trống -
雄鹅
{ gander } , con ngỗng đực, người khờ dại, người ngây ngô ngốc nghếch, (từ lóng) người đã có vợ, cái gì có thể áp... -
雄鹰
{ tercel } , chim ưng đực { tiercel } , chim ưng đực -
雄鹿
{ buck } , hươu đực, hoẵng đực, nai đực; thỏ đực, người diện sang, công tử bột, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ghuộm đỏ (đàn... -
雄黄
{ realgar } , (khoáng vật học) rêanga; hùng hoàng -
雅典一小丘
{ Areopagus } , toà án cao nhất thành A,ten (cổ Hy,lạp) -
雅典人
{ Athenian } , (thuộc) thành A,ten, người A,ten -
雅典人的
{ Athenian } , (thuộc) thành A,ten, người A,ten -
雅典的
{ Athenian } , (thuộc) thành A,ten, người A,ten -
雅典的卫城
{ acropolis } , vệ thành, thành phòng ngự (đặc biệt hay dùng để chỉ vệ thành của thành A,ten, thời cổ Hy lạp) -
雅典语法
{ atticism } , phong cách A,ten, từ ngữ đặc A,ten; ngôn ngữ tao nhã của A,ten, sự sùng A,ten -
雅皮士
{ yuppie } , người trẻ tuổi có nhiều hoài bão -
雅致
{ concinnity } , lối hành văn thanh nhã -
雅致的
{ graceful } , có duyên, duyên dáng, yêu kiều, phong nhã, thanh nhã -
雅观的
{ tasteful } , nhã, trang nhã, có óc thẩm mỹ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.