- Từ điển Trung - Việt
零钱
{change } , sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại (cho khách hàng), nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân,đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange), (số nhiều) trật tự rung chuông, (y học) thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán), (thông tục) không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, (thông tục) trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, thay đổi, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng), thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số (ô tô), (xem) colour, (xem) condition, đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...), (thông tục) thay giày, đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
{dibs } , trò chơi bằng đốt xương cừu, thẻ (thế tiền khi đánh bài...), (từ lóng) tiền xin
{shoestring } , dây giày, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số tiền nhỏ, (định ngữ) mong manh; cheo leo; ít, vừa đủ, ít của cải, nghèo; lưng vốn ít (khi bắt đầu ra làm ăn)
{small change } , tiền lẻ, tiền xu, tiền hào, chuyện tầm phơ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
零食
{ sock } , bít tất ngắn cổ, giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch, để lót (để vào... -
雷云
{ thundercloud } , mây dông -
雷声
{ thunder } , sấm, sét, tiếng ầm vang như sấm, sự chỉ trích; sự đe doạ, nổi sấm, sấm động, ầm ầm như sấm, la lối,... -
雷声似的
{ thundery } , có sấm sét; dông tố, bão tố -
雷暴雨
{ thunderstorm } , bão tố có sấm sét -
雷汞
{ fulminate } , xoè lửa, nổ, nổi giận đùng đùng, ngoại động từ, xổ ra, tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), (hoá học)... -
雷电
{ thunder } , sấm, sét, tiếng ầm vang như sấm, sự chỉ trích; sự đe doạ, nổi sấm, sấm động, ầm ầm như sấm, la lối,... -
雷管
{ detonator } , ngòi nổ, kíp, (ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng) { percussion cap } , kíp nổ, ngòi nổ... -
雷达
{ Radar } , hệ thống ra,đa, máy ra,đa, màn hiện sóng ra,đa, ra,đa thám sát -
雷达信号台
{ racon } , (hàng hải) rađa xác định mục tiêu ở xa -
雷酸盐
{ fulminate } , xoè lửa, nổ, nổi giận đùng đùng, ngoại động từ, xổ ra, tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), (hoá học)... -
雷阵雨
{ thundershower } , mưa rào có sấm sét -
雷雨
{ electric storm } , sự xáo trộn khí quyển làm phát sinh dòng điện -
雷鸣样的
{ rumbling } , sự quay mài, (thán từ, số nhiều) tình trạng bất bình chung của dân chúng nhưng không nói ra -
雷鸣的
{ fulminatory } , nổ, đùng đùng nổi giận { thundering } , tiếng sấm sét, tiếng vang như sấm, vang như sấm, (thông tục) to, mạnh,... -
雷龙
{ brontosaurus } , khủng long to ăn cây cối -
雾
Mục lục 1 {brume } , (thơ ca) sương mù 2 {fog } , cỏ mọc lại, cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông), để cho cỏ mọc... -
雾中信号
{ fog -signal } , pháo hiệu khi có sương mù (đặt trên đường xe lửa để hướng dẫn người lái xe lửa) -
雾中信号笛
{ diaphone } , tín hiệu báo sương mù như tiếng còi nhưng có hai giọng khác nhau -
雾气
{ mirage } , (vật lý) ảo tượng, ảo vọng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.