Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Trung - Việt

  • Mục lục 1 {emetic } , (y học) gây nôn, (y học) thuốc gây nôn 2 {vomit } , chất nôn mửa ra, thuốc mửa; chất làm nôn mửa, nôn,...
  • { queasy } , làm lộn mửa, làm buồn nôn (thức ăn), dễ bị đau, dễ bị đầy (bụng), cảm thấy lộn mửa, cảm thấy buồn...
  • { errhine } , làm hắt hơi, (y học) thuốc hắt hơi
  • { sternutator } , chất làm hắt hơi { sternutatory } /stə\'nju:tətiv/, làm hắt hơi, gây hắt hơi, thuốc làm hắt hơi
  • { galactagogue } , (y học) làm tăng sữa
  • { sternutative } /stə\'nju:tətiv/, làm hắt hơi, gây hắt hơi, thuốc làm hắt hơi { sternutatory } /stə\'nju:tətiv/, làm hắt hơi, gây...
  • { lachrymator } , (hoá học) chất làm chảy nước mắt, hơi làm chảy nước mắt
  • { lachrymatory } , bình lệ (bình tìm thấy ở mộ cổ La mâ, có giả thuyết là để đựng nước mắt của những người dự lễ...
  • { salivant } , kích thích tiết nước bọt { sialogogue } , (y học) thuốc lợi nước bọt
  • { aphrodisiac } , kích thích tình dục, (y học) thuốc kích thích tình dục
  • { hypnosis } , giấc ngủ nhân tạo, sự thôi miên
  • { hypnoanalysis } , phép phân tích bằng thôi miên
  • { soporific } , (y học) gây ngủ (thuốc), (y học) thuốc ngủ
  • { hypnotist } , nhà thôi miên
  • { hypnology } , khoa nghiên cứu về hiện tượng ngủ
  • { lullaby } , bài hát ru con
  • { hypnotism } , thuật thôi miên, tình trạng bị thôi miên { magnetism } , từ học, hiện tượng từ, tính từ, (nghĩa bóng) sức...
  • { mesmerist } , nhà thôi miên
  • { hypnotherapy } , phép chữa bệnh bằng thôi miên
  • { hypnotic } , (thuộc) thôi miên, thuốc ngủ, người bị thôi miên { magnetic } , (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ, (nghĩa...
  • { hypnosis } , giấc ngủ nhân tạo, sự thôi miên { hypnotism } , thuật thôi miên, tình trạng bị thôi miên { mesmerism } , thuật thôi...
  • Mục lục 1 {hypnotic } , (thuộc) thôi miên, thuốc ngủ, người bị thôi miên 2 {narcotic } , làm mơ mơ màng màng, (thuộc) thuốc...
  • { hypnotic } , (thuộc) thôi miên, thuốc ngủ, người bị thôi miên
  • { dun } , nâu xám, (thơ ca) tối tăm, mờ tối, màu nâu xám, ngựa nâu xám, ruồi già (làm mồi câu), người mắc nợ, người đòi...
  • { dun } , nâu xám, (thơ ca) tối tăm, mờ tối, màu nâu xám, ngựa nâu xám, ruồi già (làm mồi câu), người mắc nợ, người đòi...
  • Mục lục 1 {assumptive } , được mệnh danh là đúng, được cho là đúng, được thừa nhận, kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn...
  • Mục lục 1 {arrogantly } , kiêu căng, ngạo mạn 2 {cavalierly } , có phong cách kỵ sĩ 3 {haughtily } , kiêu căng, ngạo mạn 4 {imperiously...
  • { arrogance } , tính kiêu ngạo, tính kiêu căng; vẻ ngạo mạn
  • { insult } , lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá, (y học) sự chấn thương; cái gây chấn...
  • Mục lục 1 {arrogant } , kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn 2 {assuming } , kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn; ra vẻ ta đây 3 {bloated...
  • { bashaw } , Pasa, tổng trấn (Thổ nhĩ kỳ)
  • { saucebox } , người hỗn xược, đứa bé láo xược { whipster } , đứa bé, người có tính lông bông (cần trị bằng roi)
  • { insolence } , sự xấc láo, sự láo xược; tính xấc láo, tính láo xược; lời láo xược
  • { lordly } , có tính chất quý tộc, cao thượng, cao quý, kiêu căng, ngạo mạn, hống hách, hách dịch
  • { hooey } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tầm bậy, lời nói nhảm, lời nói tầm bậy, điều phi lý { piffle } , (từ lóng) chuyện...
  • { looby } , người thô kệch, người ngu đần { lubber } , người chậm chạp, người vụng về, người ngớ ngẩn, (hàng hải) thuỷ...
  • Mục lục 1 {blockhead } , người ngu dốt, người đần độn 2 {dimwit } , người ngu đần, người tối dạ 3 {doodle } , chữ viết...
  • { childishness } , trò trẻ con, chuyện trẻ con, tính trẻ con
  • Mục lục 1 {ass } , con lừa, người ngu, người đần độn 2 {beetle-brain } , người ngu đần, người đần độn 3 {booby } , người...
  • { goofy } , (từ lóng) ngu, ngốc
  • { dim -witted } , trì độn, ngu đần { fat -witted } , đần độn, ngu si, ngốc nghếch { foolish } , dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc...
  • { giggle } , tiếng cười rúc rích, tiếng cười khúc khích { simper } , nụ cười điệu, nụ cười màu mè, cười ngờ nghệch,...
  • { giggly } , hay cười rúc rích, hay cười khúc khích
  • { empty -headed } , đầu óc rỗng tuếch, dốt
  • { malarkey } , (thông tục) trò bịp bợm, lời nói bậy, (tiếng lóng) lời vô nghĩa, ngu xuẩn
  • { farcical } , (thuộc) trò khôi hài; (thuộc) trò hề, có tính chất trò hề, nực cười; lố bịch
  • { simulacrum } , hình bóng, hình ảnh, vật thay thế giả tạo, sự vờ vịt
  • { As } , như, là, với tư cách là, cũng, bằng, xa tận, cho tận đến, đến chừng mức mà, lui tận về, về phía, về phần,...
  • { sunlike } , như mặt trời, như ánh nắng
  • { womanlike } , như đàn bà, như phụ nữ, (thuộc) phụ nữ, (thuộc) đàn bà
  • { puckish } , tinh nghịch, tinh quái, như yêu tinh
  • { visionally } , trạng từ, xem vision
  • { pictogram } , lối chữ hình vẽ, chữ tượng hình (để diễn đạt của người nguyên thuỷ)
  • { quakerish } , giống như tín đồ phái Quây,cơ (trong cách ăn mặc, nói chung)
  • { icon } , tượng, hình tượng, thần tượng, (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng
  • { wolfish } , (thuộc) chói sói; như chó sói, tham tàn, hung ác, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất đói
  • { pearl -white } ,white) /\'pə:lwait/, thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm)
  • { bijou } , đồ nữ trang, nhỏ và đẹp, nhỏ xinh
  • { arrowy } , hình tên, giống mũi tên, nhanh như tên bắn
  • { pixel } , Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, hình ảnh trên màn hình được...
  • { grassy } , có cỏ, cỏ mọc đầy
  • { vinaceous } , có màu đỏ rượu vang, (thuộc) quả nho; (thuộc) rượu nho
  • { rosily } , màu hồng, lạc quan
  • { suchlike } , như thế, như loại đó, những cái như vậy, những chuyện như vậy
  • { neighbourly } , ăn ở với xóm giềng thuận hoà
  • { young } , trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên, non, (nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi, (nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có...
  • { cavalierly } , có phong cách kỵ sĩ
  • { ghostlike } , như ma quỷ
  • { sub } , (thông tục) người cấp dưới, tàu ngầm, sự mua báo dài hạn, sự thay thế; người thay thế, (thông tục) đại diện...
  • { wingman } , máy bay yểm trợ, máy bay kèm sau, máy bay số, phi công yểm trợ, phi công số
  • { bonze } , nhà sư
  • { shaman } , pháp sư
  • Mục lục 1 {clergy } , giới tăng lữ; tăng lữ 2 {monastery } , tu viện 3 {monk } , thầy tu, thầy tăng, thượng toạ 4 {monkery } ,...
  • { benefice } , (tôn giáo) tiền thu nhập, tài sản (của các cha cố)
  • { priestlike } , giống như một giáo sự { priestly } , (thuộc) thầy tu, (thuộc) thầy tế; giống thầy tu; giống thầy tế; hợp...
  • { hierarchy } , hệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...), thiên...
  • { hieratic } , (thuộc) thầy tu
  • { hieratic } , (thuộc) thầy tu { monastic } , (thuộc) tu viện, (thuộc) phong thái thầy tu { sacerdotal } , (thuộc) tăng lữ; (thuộc)...
  • { bishop } , giám mục, (đánh cờ) quân \"giám mục\" , rượu hâm pha hương liệu
  • { cucullate } , (thực vật) có dạng mũ, dạng nắp { mitral } , (thuộc) mũ tế, như mũ tế, (giải phẫu) (thuộc) van hai lá; như...
  • { priestlike } , giống như một giáo sự { priestly } , (thuộc) thầy tu, (thuộc) thầy tế; giống thầy tu; giống thầy tế; hợp...
  • { priesthood } , (tôn giáo) chức thầy tu; chức thầy tế
  • { simony } , sự buôn thần bán thánh, sự buôn bán các chức vụ nhà thờ
  • { simony } , sự buôn thần bán thánh, sự buôn bán các chức vụ nhà thờ
  • { frock } , áo thầy tu, áo cà sa, áo săngdday (của thuỷ thủ), váy yếm (của trẻ con mặc trong nhà), áo dài (đàn bà), áo choàng...
  • { arrogate } , yêu sách láo, đòi bậy, nhận bậy, chiếm bậy (cái gì...) { arrogation } , sự yêu sách láo, sự đòi bậy, sự nhận...
  • { assuming } , kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn; ra vẻ ta đây { self -assumed } , tự ban, tự phong
  • { rigidity } , sự cứng rắn, sự cứng nhắc, sự khắc khe, sự nghiêm khắc
  • { deadlock } , sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) sự bế tắc, làm đình trệ hoàn toàn; đưa đến chỗ...
  • { stalemate } , (đánh cờ) thế bí, sự bế tắc, (đánh cờ) dồn (đối phương) vào thế bí, (nghĩa bóng) làm bế tắc (hội nghị...)
  • { lame } , què, khập khiễng, không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu, làm cho què quặt, làm cho tàn tật,...
  • { anchylose } , làm cứng khớp, cứng khớp
  • { tetanic } , (y học) (thuộc) bệnh uốn ván
  • Mục lục 1 {ankylosis } , chứng cứng liền khớp 2 {freeze } , sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh, tiết...
  • { stiffly } , cứng đờ, cứng nhắc, kiên quyết; bướng bỉnh
  • { rigid } , cứng, (nghĩa bóng) cứng rắn, cứng nhắc { stark } , cứng đờ, hoàn toàn, (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết, (từ Mỹ,nghĩa...
  • { by -road } , đường phụ; đường ít người qua lại
  • { remote } , xa, xa xôi, xa xăm, xa cách, cách biệt (thái độ...), hẻo lánh, tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng
  • { quiet } , lặng, yên lặng, yên tĩnh, trầm lặng, nhã (màu sắc), thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản, thầm kín, kín đáo,...
  • { confucianist } , người theo đạo Khổng
  • { Confucianism } , đạo Khổng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top