- Từ điển Anh - Anh
Abolitionize
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Verb (used with object), -ized, -izing. (esp. prior to the Civil War)
to convert (persons, a region, a state, etc.) to abolitionism.
Xem thêm các từ khác
-
Abominable
repugnantly hateful; detestable; loathsome, very unpleasant; disagreeable, very bad, poor, or inferior, adjective, adjective, an abominable crime ., the... -
Abominableness
repugnantly hateful; detestable; loathsome, very unpleasant; disagreeable, very bad, poor, or inferior, an abominable crime ., the weather was abominable... -
Abominate
to regard with intense aversion or loathing; abhor., to dislike strongly., verb, abhor , despise , dislike , hate , loathe , detest , execrate , scorn -
Abomination
anything abominable; anything greatly disliked or abhorred., intense aversion or loathing; detestation, a vile, shameful, or detestable action, condition,... -
Aboriginal
of, pertaining to, or typical of aborigines, original or earliest known; native; indigenous, aborigine ( def. 1 ) ., ( initial capital letter ) aborigine... -
Aborigines
one of the original or earliest known inhabitants of a country or region., ( initial capital letter ) also, aboriginal. also called australian aborigine.... -
Abort
to bring forth a fetus from the uterus before the fetus is viable; miscarry., to develop incompletely; remain in a rudimentary or undeveloped state., to... -
Aborted
(biol.) rendered abortive or sterile; undeveloped; checked in normal development at a very early stage; as, spines are aborted branches. -
Aborticide
destruction of a fetus in the uterus; feticide., a drug or other agent that causes abortion. -
Abortifacient
causing abortion., a drug or device used to cause abortion, a biochemical abortifacient in pill form . -
Abortion
also called voluntary abortion. the removal of an embryo or fetus from the uterus in order to end a pregnancy., any of various surgical methods for terminating... -
Abortionist
a person who performs or induces abortions, esp. illegally., a person who favors or advocates abortion as a right or choice that all women should have,... -
Abortive
failing to succeed; unsuccessful, born prematurely., imperfectly developed; rudimentary., medicine/medical ., pathology . (of the course of a disease)... -
Abortiveness
failing to succeed; unsuccessful, born prematurely., imperfectly developed; rudimentary., medicine/medical ., pathology . (of the course of a disease)... -
Aboulia
abulia., a loss of will power[syn: abulia ] -
Abound
to occur or exist in great quantities or numbers, to be rich or well supplied (usually fol. by in ), to be filled; teem (usually fol. by with ), verb,... -
Abounding
existing in abundance; "abounding confidence"; "whiskey galore", adjective, abundant , bountiful , copious , filled , flush , plenteous , prodigal , profuse... -
About
of; concerning; in regard to, connected or associated with, near; close to, in or somewhere near, on every side of; around, on or near (one's person),... -
About-face
military . a turn of 180? from the position of attention., a complete, sudden change in position, direction, principle, attitude, etc., to execute an about... -
About face
(used as a military command to perform an about-face).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.