- Từ điển Anh - Anh
After effect
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a delayed effect; an effect that follows at some interval after the stimulus that produces it.
Medicine/Medical . a result appearing after the first effect due to an agent, usually a drug, has gone.
Xem thêm các từ khác
-
After life
also called future life. life after death., the later part of a person's life, the remarkably productive afterlife of thomas jefferson . -
After pains
pains felt by a woman after her baby is born; associated with contractions of the uterus -
Afterbirth
the placenta and fetal membranes expelled from the uterus after childbirth., noun, heam (afterbirth of a beast) , placenta , secundines -
Afterburner
aeronautics . a device placed within, or attached to the exit of, a jet-engine exhaust pipe to produce afterburning., a device for burning exhaust fumes... -
Afterclap
an unexpected repercussion. -
Afterdamp
an irrespirable mixture of gases, consisting chiefly of carbon dioxide and nitrogen, left in a mine after an explosion or fire. -
Afterglow
the glow frequently seen in the sky after sunset; afterlight., a second or secondary glow, as in heated metal before it ceases to become incandescent.,... -
Aftergrowth
a second growth, as of crops or timber, after one harvesting, cutting, etc.; second crop. -
Afterimage
a visual image or other sense impression that persists after the stimulus that caused it is no longer operative. -
Afterlife
also called future life. life after death., the later part of a person's life, noun, the remarkably productive afterlife of thomas jefferson ., eternity... -
Aftermath
something that results or follows from an event, esp. one of a disastrous or unfortunate nature; consequence, a new growth of grass following one or more... -
Aftermost
nautical . farthest aft; aftmost, hindmost; last., the aftermost sail is called a spanker . -
Afternoon
the time from noon until evening., the latter part, pertaining to the latter part of the day., noun, the afternoon of life ., cocktail hour , p.m. , post... -
Afterpiece
a short dramatic piece performed after a featured play. -
Afters
behind in place or position; following behind, later in time than; in succession to; at the close of, subsequent to and in consequence of, below in rank... -
Aftershock
a small earthquake or tremor that follows a major earthquake., the effect, result, or repercussion of an event; aftermath; consequence, the aftershock... -
Aftertaste
a taste remaining after the substance causing it is no longer in the mouth., the remaining sensation following an unpleasant experience, incident, etc.,... -
Afterthought
a later or second thought; reconsideration., reflection after an act; an appropriate explanation, answer, expedient, or the like, conceived of too late... -
Afterward
at a later or subsequent time; subsequently., adverb, adverb, beforehand , previously, after , afterwards , another time , behind , ensuingly , eventually... -
Afterwards
at a later or subsequent time; subsequently., adverb, after , afterward , latterly , next , subsequently , ulteriorly , eventually , following , later...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.