Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Afters

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Preposition

behind in place or position; following behind
men lining up one after the other.
later in time than; in succession to; at the close of
Tell me after supper. Day after day he came to work late.
subsequent to and in consequence of
After what has happened, I can never return.
below in rank or excellence; nearest to
Milton is usually placed after Shakespeare among English poets.
in imitation of or in imitation of the style of
to make something after a model; fashioned after Raphael.
in pursuit or search of; with or in desire for
I'm after a better job. Run after him!
concerning; about
to inquire after a person.
with the name of; for
He was named after his uncle.
in proportion to; in accordance with
He was a man after the hopes and expectations of his father.
according to the nature of; in conformity with; in agreement or unison with
He was a man after my own heart. He swore after the manner of his faith.
subsequent to and notwithstanding; in spite of
After all their troubles, they still manage to be optimistic.

Adverb

behind; in the rear
Jill came tumbling after.
later in time; afterward
three hours after; happily ever after.

Adjective

later in time; next; subsequent; succeeding
In after years we never heard from him.
Nautical, Aeronautics .
farther aft.
located closest to the stern or tail; aftermost
after hold; after mast.
including the stern or tail
the after part of a hull.

Conjunction

subsequent to the time that
after the boys left.

Noun

afters, British Informal . the final course of a meal, as pudding, ice cream, or the like; dessert. ?

Idiom

after all
despite what has occurred or been assumed previously; nevertheless
I've discovered I can attend the meeting after all.

Xem thêm các từ khác

  • Aftershock

    a small earthquake or tremor that follows a major earthquake., the effect, result, or repercussion of an event; aftermath; consequence, the aftershock...
  • Aftertaste

    a taste remaining after the substance causing it is no longer in the mouth., the remaining sensation following an unpleasant experience, incident, etc.,...
  • Afterthought

    a later or second thought; reconsideration., reflection after an act; an appropriate explanation, answer, expedient, or the like, conceived of too late...
  • Afterward

    at a later or subsequent time; subsequently., adverb, adverb, beforehand , previously, after , afterwards , another time , behind , ensuingly , eventually...
  • Afterwards

    at a later or subsequent time; subsequently., adverb, after , afterward , latterly , next , subsequently , ulteriorly , eventually , following , later...
  • Afterword

    a concluding section, commentary, etc., as of a book, treatise, or the like; closing statement.
  • Afterworld

    the future world, esp. the world after death.
  • Again

    once more; another time; anew; in addition, in an additional case or instance; moreover; besides; furthermore., on the other hand, back; in return; in...
  • Against

    in opposition to; contrary to; adverse or hostile to, in resistance to or defense from, in an opposite direction to, into contact or collision with; toward;...
  • Agamic

    biology ., botany, mycology . cryptogamic., asexual., occurring without sexual union; germinating without impregnation; not gamic.
  • Agamogenesis

    asexual reproduction by buds, offshoots, cell division, etc.
  • Agamogenetic

    asexual reproduction by buds, offshoots, cell division, etc.
  • Agamous

    biology ., botany, mycology . cryptogamic., asexual., occurring without sexual union; germinating without impregnation; not gamic.
  • Agape

    with the mouth wide open, as in wonder, surprise, or eagerness, wide open, adverb, we stood there agape at the splendor ., his mouth agape ., ajar , amazed...
  • Agar-agar

    also, agar-agar. also called chinese gelatin , chinese isinglass, japanese gelatin , japanese isinglass. a gelatinlike product of certain seaweeds, used...
  • Agaric

    any fungus of the family agaricaceae, including several common edible mushrooms.
  • Agate

    a variegated chalcedony showing curved, colored bands or other markings., a playing marble made of this substance, or of glass in imitation of it., printing...
  • Agave

    any of numerous american plants belonging to the genus agave, of the agave family, species of which are cultivated for economic or ornamental purposes,...
  • Agaze

    staring intently; gazing, the children were agaze at the christmas tree .
  • Age

    the length of time during which a being or thing has existed; length of life or existence to the time spoken of or referred to, a period of human life,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top