Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Analyses

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun, plural -ses

the separating of any material or abstract entity into its constituent elements ( opposed to synthesis ).
this process as a method of studying the nature of something or of determining its essential features and their relations
the grammatical analysis of a sentence.
a presentation, usually in writing, of the results of this process
The paper published an analysis of the political situation.
a philosophical method of exhibiting complex concepts or propositions as compounds or functions of more basic ones.
Mathematics .
an investigation based on the properties of numbers.
the discussion of a problem by algebra, as opposed to geometry.
the branch of mathematics consisting of calculus and its higher developments.
a system of calculation, as combinatorial analysis or vector analysis.
a method of proving a proposition by assuming the result and working backward to something that is known to be true. Compare synthesis ( def. 4 ) .
Chemistry .
intentionally produced decomposition or separation of materials into their ingredients or elements, as to find their kind or quantity.
the ascertainment of the kind or amount of one or more of the constituents of materials, whether obtained in separate form or not. Compare qualitative analysis , quantitative analysis .
psychoanalysis.
Computers . systems analysis.

Xem thêm các từ khác

  • Analysis

    the separating of any material or abstract entity into its constituent elements ( opposed to synthesis )., this process as a method of studying the nature...
  • Analyst

    a person who analyzes or who is skilled in analysis., a psychoanalyst., computers . systems analyst., noun, accountant , couch doctor , examiner , guru...
  • Analytic

    pertaining to or proceeding by analysis ( opposed to synthetic )., skilled in or habitually using analysis., (of a language) characterized by a relatively...
  • Analytical

    pertaining to or proceeding by analysis ( opposed to synthetic )., skilled in or habitually using analysis., (of a language) characterized by a relatively...
  • Analytics

    the science of logical analysis.
  • Analyze

    to separate (a material or abstract entity) into constituent parts or elements; determine the elements or essential features of ( opposed to synthesize...
  • Analyzer

    a person, machine, or device that analyzes., optics . a polarizing device, often a nicol prism, that indicates the direction of vibration of light by selecting...
  • Anamnesis

    the recollection or remembrance of the past; reminiscence., platonism . recollection of the ideas, which the soul had known in a previous existence, esp....
  • Anamorphosis

    a drawing presenting a distorted image that appears in natural form under certain conditions, as when viewed at a raking angle or reflected from a curved...
  • Ananas

    a genus of tropical american plants have sword-shaped leaves and a fleshy compound fruits composed of the fruits of several flowers (such as pineapples),...
  • Anandrous

    having no stamens.
  • Ananias

    a man who was struck dead for lying. acts. 5, a chronic liar., a habitual liar (after a new testament character who was struck dead for lying), 1 ?5.
  • Anapaest

    a foot of three syllables, two short followed by one long in quantitative meter, and two unstressed followed by one stressed in accentual meter, as in...
  • Anapaestic

    a foot of three syllables, two short followed by one long in quantitative meter, and two unstressed followed by one stressed in accentual meter, as in...
  • Anapest

    a foot of three syllables, two short followed by one long in quantitative meter, and two unstressed followed by one stressed in accentual meter, as in...
  • Anapestic

    a foot of three syllables, two short followed by one long in quantitative meter, and two unstressed followed by one stressed in accentual meter, as in...
  • Anaphase

    the stage in mitosis or meiosis following metaphase in which the daughter chromosomes move away from each other to opposite ends of the cell.
  • Anaphora

    also called epanaphora. rhetoric . repetition of a word or words at the beginning of two or more successive verses, clauses, or sentences. compare epistrophe...
  • Anaphoric

    referring back to or substituting for a preceding word or group of words, anaphoric reference .
  • Anaphylaxis

    exaggerated allergic reaction to a foreign protein resulting from previous exposure to it.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top