- Từ điển Anh - Anh
Aphasic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
pertaining to or affected with aphasia.
Noun
Also, aphasiac
Xem thêm các từ khác
-
Aphelia
astronomy . the point in the orbit of a planet or a comet at which it is farthest from the sun. -
Aphelion
astronomy . the point in the orbit of a planet or a comet at which it is farthest from the sun. -
Apheliotropic
turning or growing away from the sun. -
Apheliotropism
apheliotropic tendency or type of growth. -
Aphesis
the disappearance or loss of an unstressed initial vowel or syllable, as in the formation of the word slant from aslant. -
Aphetic
pertaining to or due to aphesis. -
Aphides
an aphid, esp. of the genus aphis. -
Aphidian
any of numerous tiny soft-bodied insects of the family aphididae of worldwide distribution, that suck the sap from the stems and leaves of various plants,... -
Aphis
an aphid, esp. of the genus aphis. -
Aphonia
loss of voice, esp. due to an organic or functional disturbance of the vocal organs. -
Aphonic
mouthed but not spoken; noiseless; silent., phonetics ., pathology . affected with aphonia., pathology . a person who is affected with aphonia., adjective,... -
Aphorism
a terse saying embodying a general truth, or astute observation, as power tends to corrupt, and absolute power corrupts absolutely (lord acton)., noun,... -
Aphoristic
of, like, or containing aphorisms, given to making or quoting aphorisms., adjective, his sermons were richly aphoristic ., compact , epigrammatic , epigrammatical... -
Aphrodisiac
also, aphrodisiacal, an aphrodisiac food, drug, potion, or other agent that arouses sexual desire., noun, adjective, adjective, / ? -
Aphrodite
the ancient greek goddess of love and beauty, identified by the romans with venus., goddess of love and beauty and daughter of zeus in ancient mythology;... -
Aphtha
, pl. aph?thae (-th?') -
Aphyllous
naturally leafless. -
Apiarian
relating to bees or to the breeding and care of bees. -
Apiarist
a person who keeps an apiary. -
Apiary
a place in which a colony or colonies of bees are kept, as a stand or shed for beehives or a bee house containing a number of beehives., noun, beehive...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.