- Từ điển Anh - Anh
Asset backed security
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
ASSET BACKED SECURITY is a debt instrument collateralized by credit card receivables, auto loans or other assets and securitized by a bank or financial institution. To reduce the possibility of a disruption in principal and interest payments, the cash flow from these assets is enhanced by a variety of methods including letter of credit support, insurance, overcollateralization and excess interest.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Asset earning power
, asset earning power is a common profitability measure used to determine the profitability of a business by taking its total earning before taxes and... -
Asset management ratio
, asset management ratio shows how effectively the firm manages its assets. -
Asset revaluation reserve
, asset revaluation reserve is an accounting concept and represents a reassessment of the value of a capital asset as at a particular date. the reserve... -
Asset reversion
, asset reversion is asset recovery by the sponsoring employer through termination of a defined benefit pension fund and/or of assets in excess of amounts... -
Asset sale
, asset sale is the sale of certain named assets of a corporation, partnership or sole proprietorship. usually the seller retains ownership of the cash... -
Asset stripping
, asset stripping is buying a business and then realizing a profit by selling off the assets separately. -
Asset turnover ratio
, asset turnover ratio is a general measure of a firms ability to generate sales in relation to total assets. it should be used only to compare firms within... -
Asset valuation
, asset valuation is the process of determining the current worth of a portfolio, company, investment, or balance sheet item. the term is often used to... -
Assets held for sale
, assets held for sale are those assets, primarily long-term assets, that an entity wishes to dispose of or liquidate through sale to others. -
Assigned value
, assigned value is a value that serves as an agreed-upon reference for comparison; normally derived from or based upon experimental work of some national... -
Associated credit
, associated credit is where a charitable or a not for profit entity (a university for example) may acknowledge the efforts of persons, other than the... -
Assurance engagement
, assurance engagement is an engagement in which an accountant issues a report designed to enhance the degree of confidence of third parties and management... -
Aswa
, aswa is american society of women accountants. -
At the money
, at the money is an option where the strike price is approximately equal to the underlying price. -
Ata
, ata (accredited tax advisor), in the us, is a national credential conferred by accreditation council for accountancy and taxation to professionals who... -
Atm
, atm see automated/automatic teller machine. -
Atp
, atp is an acronym for after tax profit, accredited tax preparer, and possibly more. -
Atp (accredited tax preparer)
, atp (accredited tax preparer), in the us, is a national credential conferred by accreditation council for accountancy and taxation to professionals who... -
Attorney's letter
, attorney's letter is signed by the client's lawyer and addressed to the auditor it is the auditor's primary means to corroborate information furnished...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.